Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã G.H
|
Bột Thịt Xương Bò (Nguyên liệu sản xuất thức ăn CNTS)
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho gia súc gia cầm: Bột Thịt Xương Bò, hàng phù hợp với thông tư 26/2012 BNNPTNT.
|
TAN
|
420
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất TĂ gia súc-thủy sản: BỘT THỊT GÀ - POULTRY MEAL PROTEIN: 69,1%; Độ ẩm: 5,31%
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương lợn
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột gia cầm (Bột thịt xương gia cầm) dùng làm thức ăn chăn nuôi.Hàm lượng protein trên 60%.Do Arabian Cooperative Co. (Osul Poultry sx. Mới 100%.Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT(25/6/2012)
|
KG
|
1
|
CANG XANH VIP
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, gia cầm : Bột thịt xương từ lợn, melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT dòng 9 trang 3
|
KG
|
0
|
TAN CANG 128
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN cho động vật (trừ loài nhai lại ) : Bột thịt xương gia cầm, melamin không có ( Hàng phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT)
|
KG
|
1
|
CANG TAN VU - HP
|
CFR
|
Bột Thịt Xương Lợn (Nguyên liệu sản xuất thức ăn CNTS)
|
TAN
|
435
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương lợn, melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT dòng 9 trang 3,Hàng không nằm trong danh mục CITES
|
KG
|
0
|
CANG HAI AN
|
C&F
|
Bột cá hồi, dùng làm thức ăn chăn nuôi, 25kg/bao, 3927 bao. Hàng mới 100%
|
TAN
|
885
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá (Steam Dried Fish Meal) là nguyên liêu sx thức ăn Chăn nuôi, Thủy sản; contract: YFM/EXQ/002/17-18 (L2)
|
TAN
|
1.152
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá - TUNA (PURE) FISH MEAL (HIGH PRO). Nguyên liệu sản xuất bổ sung thức ăn chăn nuôi gia súc thủy sản,hàng nhập khẩu theo stt 08 danh mục TT số 26/2012/TT-BNN&PTNT ngày 26/05/2012.
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá sấy khô (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi dùng cho gia cầm) (có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng)Phù hợp với thông tư 26 của Bộ NN & PTNT
|
KG
|
0
|
DINH VU NAM HAI
|
C&F
|
Bột cá dùng làm thức ăn chăn nuôi. Hàm lượng protein trên 60%. Do SAINT LOUIS SEA PRODUCTION SUARL sx. Mới 100%.Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT(25/6/2012)
|
TAN
|
1.230
|
CANG TAN VU - HP
|
C&F
|
Bột Thịt Xương Gia Cầm (POULTRY MEAL) Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản
|
TAN
|
770
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột gan cá ngừ (TUNA LIVER POWDER) - nguyên liệu có nguồn gốc từ thủy sản dùng để sản xuất TĂCN, hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT, số thứ tự 8
|
KG
|
1
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CIF
|
Bột cá phèn bảo quản lạnh, làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi (Parupeneus barberinus) (hàng không thuộc danh mục Thông tư số 04 /2017/TT-BNNPTNT) (hàng đóng bao 25kgNW/bao; tổng 1085 bao)
|
KG
|
0
|
DINH VU NAM HAI
|
CIF
|
Bột gan mực ( Squid liver powder) là nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi, thủy sản, contract: DW17-047 (L3)
|
TAN
|
838
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột gan mực (Protêin: 45% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Hyundai Special Feed Ind. Co., Ltd. Hàng NK theo TT 66/2011/TT-BNNPTNT và văn bản số 308/TCTS-VP)
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá cơm khô, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người, có hàm lượng protein 60%. Hàng không nằm trong danh mục Cites
|
KG
|
2
|
TAN CANG HAI PHONG
|
C&F
|
Bột tôm Krill, Krill meal ( Béo cao ) Dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi và thủy sản. NSX: Aker Biomarine Antartic As.
|
KG
|
2
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Bột cá (hàng mới 100%)
|
TAN
|
1.200
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá sấy khô (Dùng làm thức ăn chăn nuôi,không dùng làm thức ăn cho người, Hàng không thuộc danh mục CITES và không chịu thuê GTGT)
|
KG
|
1
|
CANG XANH VIP
|
C&F
|
BỘT MỰC-SQUID MEAL (Nguyên liệu sản xuất bổ sung trong thức ăn gia súc) ,Hàng nhập khẩu theo stt 08 thông tư 26 BNNPTNT(26/5/12)
|
KG
|
2
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột gan mực dẻo ( Squid liver paste) là nguyên liệu sx thức ăn cho thủy sản, Contract: OLG250SL095 & OLG309SL106 (L2)
|
TAN
|
882
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột đầu tôm dùng để làm thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%. Hàng phù hợp với thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012
|
KG
|
1
|
TAN CANG 128
|
CIF
|
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI : CÁM MỲ VIÊN , NK THEO TT 26/2012/TT - BNN NGÀY 25/6/2012, stt 3.
|
KG
|
194
|
HOANG DIEU (HP)
|
CFR
|
Cám mỳ dạng bột nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
TAN
|
191
|
CTY TAN CANG 128
|
CFR
|
Cám mỳ viên - nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, STT số 3 trên thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012
|
TAN
|
196
|
CANG TAN VU - HP
|
CIF
|
Cám mỳ bột, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc gia cầm, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
TAN
|
195
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CFR
|
Cám mỳ (Wheat Bran) dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%, phù hợp với thông tư số 26/2012/TT-BNNPTNT
|
TAN
|
174
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Cám mì viên. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN 01-78
|
TAN
|
196
|
HOANG DIEU (HP)
|
C&F
|
cám mì viên (wheat bran pel lets) nguyên liệu sản xuấtTACN cho gia súc gia cầm.Hàng không chịu thuế GTGT theo điều 3 luật số 71/2014/QH13 ngày 01/01/2015 phù hợp thông tư 26/2012/TT-BNN,thuộc mục 3
|
KG
|
0
|
TAN CANG HAI PHONG
|
C&F
|
Cám mỳ dạng bột nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi,hàng mới 100%.phù hợp số thứ tự 03 trong TT26/2012/TT-BNN.
|
TAN
|
175
|
CANG TAN VU - HP
|
CFR
|
Cám gạo- nguyên liệu dùng trong sản xuất thức ăn thủy sản. Hạn sử dụng: 03/04/2019. Hàng mới 100%
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Cám gạo chiết ly (Deoiled Rice Bran Extraction) - Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi - Phù hợp với thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT- hàng mới 100%
|
TAN
|
156
|
CANG TRANSVINA (HP)
|
CFR
|
Cám Gạo ( Hàng đóng bao đồng nhất trọng lượng tịnh 40 kg/bao, trọng lượng cả bì 40,2 kg/bao dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi )
|
KG
|
0
|
CUA KHAU CHA LO (QUANG BINH)
|
DAF
|
Gluten Ngô - Corn Gluten Feed - dùng làm thức ăn chăn nuôi (01 bao = 40 kg), hàng mới 100%.
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bã ngô , nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi - CORN GLUTEN FEED ( 40 kg/bao ) . Hàng mới 100%
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Corn Gluten Meal (Gluten Ngô) Nguyên liệu dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo điều 3 luật số 71/2014/QH13 ngày 01/01/2015.
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột gluten ngô (CGF - Corn Gluten Feed). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
TAN
|
153
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột bã ngô (DDGS) - Phụ phẩm thức ăn chăn nuôi phù hợp STT 14 của TT26/2012/BNN hàng không chịu thuế GTGT theo điều 3 luật 71/QH13/2014 mới 100%
|
KG
|
6
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
DDGS: Phụ phẩm công nghệ chế biến ngũ cốc, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi hàng phù hợp với thông tư 26/2012-BNNPTNT,hàng mới 100%.Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo điều 3 luật 71
|
KG
|
0
|
PTSC DINH VU
|
C&F
|
Khô dầu đậu tương (nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi) hàng thuộc quy định theo quy chuẩn QCVN01-78:2011/BNNPTNT; thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012; Công văn 17709/BTC-TCT của BTC. Hàng tàu xá
|
TAN
|
367
|
CANG INTERFLOUR (VT)
|
CFR
|
Khô dầu đậu nành (SOYABEAN MEAL ). Nguyên liêu thức ăn chăn nuôi, hàng NK theo stt 05 danh mục TT sô 26/2012/TT-BNN & PTNT ngày 26/05/2012.
|
TAN
|
377
|
CANG INTERFLOUR (VT)
|
CFR
|
Khô dầu đậu nành (dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng NK phù hợp TT 26/2012/TT- BNNPTNT 25/06/2012)
|
TAN
|
361
|
TANCANG CAIMEP TVAI
|
CFR
|
Khô Dầu Đậu Nành (Argentine Hipro Soyameal) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng nhập khẩu thuộc danh mục TT số 26/2012/TT-BNN&PTNT ngày 26/05/2012.
|
TAN
|
361
|
CANG PTSC (VUNG TAU)
|
C&F
|
Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi : Khô dầu đậu nành ( Soyabean Meal ).Hàng NK phù hợp theo TT 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012.
|
TAN
|
341
|
CANG INTERFLOUR (VT)
|
CIF
|
Nguyên liệu dùng trong SX TACN gia súc gia cầm: BERGAFAT HTL-306 (BERG & SCHMIDT (M) BHD. Nhập theo 26/2012/TT-BNNPTNT dòng 2345 trang 212. Nhà sản xuất: Berg & Schmidt (M) BHD.
|
TAN
|
960
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Chất bổ sung đạm và béo dùng cho heo con PROTILAC 20/35. Số đăng ký NK 321-11/16-CN, 25kg/bao). Hàng mới 100%
|
KG
|
1.090
|
CANG DINH VU - HP
|
CIF
|
Nguyên liệu dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi: PRELAC, 25kg/ bao, hàng mới 100%. Hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT (STT 3545)
|
TAN
|
680
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CFR
|
Chế phẩm bổ sung nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (MYCOFIX PLUS 3.0) Hàng mới 100%
|
KG
|
4
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Rovimix VS 0499 ( 20 kg/bao) : Chế phẩm bổ sung chứa nhiều loại vitamin, dùng trong chế biến thức ăn chăn nuôi
|
KG
|
16
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
MCP ( Monocalcium phosphate) (50 kg/bao) : Chế phẩm bổ sung khoáng trong thức ăn chăn nuôi, chứa Calcium hydrogen phosphate hydrate, canxi carbonat, sắt sulfat và canxi sunphat, dạng bột
|
TAN
|
455
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc thêm vào thức ăn - Aqua Vita (dùng để SX thức ăn cho tôm, cá)
|
KG
|
8
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Dabomb-P ( 25 kg/bao) : Bột đậu nành đã lên men và đã chiết béo, dùng bổ sung đạm trong thức ăn chăn nuôi
|
TAN
|
752
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Nguyên liệu, phụ gia dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi: Sinophos Brand Feed Grade Dicalcium Phosphate DCP 21, Mã công nhận số 582-10/17-CN
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
XAMACOL 40 (bổ sung chất tạo màu, chất chiết xuất từ thực vật), nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/05/2012, mới 100%
|
TAN
|
6.500
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Chế phẩm cung cấp Biotin hàm lượng 100%- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi (ROVIMIX BIOTIN HP ),STT:1673 Danh mục TT26/2012/TT-BNNPTNT, KQ PTPL:400/PTPLMN-NV
|
KG
|
48
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|