Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã G.H
|
Bột gia cầm (Bột thịt xương gia cầm) dùng làm thức ăn chăn nuôi.Hàm lượng protein trên 60%.Do Suol Co., Ltd sx. Mới 100%.Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT(25/6/2012)
|
KG
|
1
|
GREEN PORT (HP)
|
CFR
|
Bột Thịt Xương Bò (Nguyên liệu sản xuất thức ăn CNTS)
|
TAN
|
465
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN , Bột thịt xương bò , melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT, dòng 9 trang 3
|
KG
|
0
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc gia cầm: Bột thịt xương lợn , melamin không có (Hàng phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT, dòng 9, trang 3.
|
KG
|
0
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho lợn, gia cầm : Bột Thịt Xương Bò . hàng phù hợp với thông tư 26/2012 BNNPTNT.
|
TAN
|
440
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Bột Thịt Xương Lợn (Nguyên liệu sản xuất thức ăn CNTS)
|
TAN
|
435
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc - thủy sản: Bột phụ phẩm thịt gà-CHICKEN BY PRODUCT MEAL,Protein 65.43%,Độ ẩm 3.73%.Hàng NK phù hợp Mục 2,Khoản B,STT 4240 -TT26/2012 TTBNNPTNT.Hàng mới 100%
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương bò.Hàng mới 100%
|
TAN
|
460
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá (Chilean Steam Dried Fishmeal) - nguyên liệu dùng để chế biến thức ăn chăn nuôi.
|
TAN
|
1,536
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: BỘT CÁ - INDIAN STEAM DRIED FISH MEAL, PROTEIN: 62,31%; ĐỘ ẨM: 7,86; SALMONELLA NOT DETECTED, E-COLI NOT DETECTED; NACL 2,07%; TVN 114.60MG/100GR
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột Cá dùng cho thức ăn chăn nuôi ( Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo công văn số 17709/BTC-TCT ngày 04/12/2014 )
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột cá sấy khô (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi dùng cho gia cầm) (có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng) Phù hợp với thông tư 26 của BNN&PTNT
|
TAN
|
100
|
CANG TAN VU - HP
|
C&F
|
Bột Gan Cá Ngừ - Tuna Liver Powder (Nguyên liệu sản xuất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) ,Hàng nhập khẩu theo stt 08 thông tư 26 BNNPTNT(26/5/12) Protein: 60 %
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột cá sấy khô (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi dùng cho gia cầm) (có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng) Phù hợp với thông tư 26 của BNN&PTNT
|
KG
|
0
|
CANG TAN VU - HP
|
C&F
|
Bột cá, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng NK phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT
|
TAN
|
1,400
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CFR
|
Bột gan mực nhão (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi - Squid Liver Paste) (225kgs/drum)
|
KG
|
1
|
CANG TIEN SA(D.NANG)
|
CIF
|
Bột cá cơm khô, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người, có hàm lượng protein 60%. Hàng không nằm trong danh mục Cites
|
KG
|
1
|
CANG XANH VIP
|
C&F
|
Bột gan mực nhão ( Squid liver paste ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho tôm, cá.
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột tôm Krill, Krill meal ( Béo cao ) Dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi và thủy sản. NSX: Aker Biomarine Antartic As.
|
KG
|
2
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Cám mì viên, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp tiêu chuẩn QCVN 01-78:2011/BNNPTNT
|
KG
|
0
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CIF
|
NLSXTACN: Cám mì (Wheat Pollard),hàng nhập phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT(26/6/12)
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Cám từ lúa mì - bao 60KgNW - Dùng làm thức ăn chăn nuôi
|
TAN
|
190
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
CÁM MÌ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100%
|
TAN
|
182
|
CANG XANH VIP
|
CFR
|
Cám mỳ dạng bột nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
TAN
|
191
|
TAN CANG 128
|
CFR
|
Cám Mì Vien ,dùng làm nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi
|
TAN
|
190
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Cám mỳ - Nguyên liệu sản xuất thưc ăn chăn nuôi. Hàng nhập khẩu phù hợp với mục 3 của TT 26/2012 TT BNNPTNT, hàng bao trong container 30kg/bao
|
TAN
|
200
|
NAM HAI
|
CFR
|
CÁM MÌ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100%
|
TAN
|
182
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CFR
|
Cám mỳ (Wheat Bran) dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%, phù hợp với thông tư số 26/2012/TT-BNNPTNT
|
TAN
|
175
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Cám mì viên - Nguyên liệu sản xuất TĂCN - Hàng phù hợp với TT26/2012 BNN & PTNT: Hàng rời
|
TAN
|
190
|
CANG HIEP PHUOC(HCM)
|
CFR
|
Cám mì dùng chế biến thức ăn gia súc
|
TAN
|
192
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Cám mỳ viên: nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100%
|
KG
|
0
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Bã ngô , nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi - CORN GLUTEN FEED ( 40 kg/bao ) . Hàng mới 100%
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Bột gluten ngô (CGF - Corn Gluten Feed). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
TAN
|
160
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyen lieu SXTA chan nuoi: BOT GLUTEN NGO ( CORN GLUTEN MEAL)
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu dùng để phục vụ sản xuất thức ăn chăn nuôi- Bột gluten ngô (CGM)-Corn Gluten Meal, Hàng mới 100%
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Gluten Ngô - Corn Gluten Feed - dùng làm thức ăn chăn nuôi (01 bao = 40 kg) hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012 TT BNNPTNT theo mục 4, Hàng mới 100%.
|
TAN
|
150
|
CANG XANH VIP
|
CIF
|
Bã ngô lên men (DDGS-Mỹ)- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp thông tư 26 /2012/TT-BNN PTNT ngày 25/06/2012.Hàng rời trong container.
|
TAN
|
4,749
|
GREEN PORT (HP)
|
C&F
|
DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES (Bột bã ngô lên men - DDGS), dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng rời trong container. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT.
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
DDGS (Phụ phẩm chế biến các loại ngũ cốc) - Nguyên liệu SXTĂCN - Hàng phù hợp TT26/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012 (Số TT 4245/TT26/2012/TT-BNNPTNT)
|
KG
|
0
|
TAN CANG HAI PHONG
|
C&F
|
Khô dầu đậu tương (nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi) hàng thuộc quy định theo quy chuẩn QCVN01-78:2011/BNNPTNT; thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012; Công văn 17709/BTC-TCT của BTC.
|
TAN
|
367
|
CANG INTERFLOUR (VT)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tương: hàng xá, hàng dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012.
|
TAN
|
370
|
CANG INTERFLOUR (VT)
|
C&F
|
Khô dầu đậu nành (dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng NK phù hợp TT 26/2012/TT- BNNPTNT 25/06/2012)
|
TAN
|
368
|
TANCANG CAIMEP TVAI
|
CFR
|
Premix TW-IN ( Premix Khoáng) ( 25kg/bao) : Chế phẩm bổ sung cho thức ăn chăn nuôi ( mã CAS : NA )
|
KG
|
2
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
BIO PEPTIDE-S (Chế phẩm dùng trong thức ăn chăn nuôi, bổ sung protein trong thức ăn chăn nuôi). Mới 100%
|
TAN
|
625
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Chất bổ trợ dùng trong chăn nuôi VM 505, (10kg/xô), Nhà sản xuất : International Nutrition
|
KG
|
11
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Chất bổ sung (Compound Premix 2033 For Fish) là nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản ; Contract : HT20171108-SL
|
TAN
|
5,099
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Nguyên liệu, phụ gia dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi: Monocalcium Phosphate Feed Grade. Nhập khẩu theo TT26/2012/TT-BNNPTNT, dòng 4247
|
TAN
|
395
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|