Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã G/H
|
Phân bón vô cơ Amoni Sulphate (Ammonium Sulphate), dạng bột. Hàm lượng Nitơ 20,5% min; lưu huỳnh (S): 24% min; độ ẩm 1% max. Màu trắng ngà. Hàng mới 100%. Hàng phù hợp Nghị định 108/2017/NĐ-CP.
|
TAN
|
110
|
CANG XANH VIP
|
CFR
|
Phân bón vô cơ Ammonium Sulphate thành phần N 20,5%min; S 24,0%min ; hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT85/2009/TT-BNN
|
KG
|
0
|
PTSC DINH VU
|
CIF
|
PHÂN ĐẠM SA (AMONIUMSULPHATE) (NH4)2SO4 . N>=20,5% S>=24% Trọng lượng 50kg/bao do TQSX
|
KG
|
0
|
LAO CAI
|
DAP
|
Phân bón SA (Ammonium Sulphate , N - 21%).Hàng bao,bao 50kg.
|
TAN
|
130
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón Ammonium Sulphate (SA). Hàm lượng Ni tơ tối thiểu: 21%, độ ẩm tối đa 1%. Hàng đóng bao PP/PE (50Kgs/ bao), mới 100%. Trung Quốc sản xuất
|
TAN
|
129
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón Ammonium Sulphate (SA), đóng gói 40kg/bao
|
TAN
|
115
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón SA (Ammonium Sulphate). Hàm lượng N=21%min, S=24%min, Độ ẩm = 0.5% max, Axit tự do=0.1% max. Hàng bao đóng trong container.
|
TAN
|
106
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân khoángKali Clorua ( Standard MOP), Thành phần K2O>=60%, Độ ẩm =< 1%, đóng trong bao: 50kg/bao, mới 100%. CHILE sản xuất
|
TAN
|
240
|
CANG NAM HAI ICD
|
CIF
|
Phân bón Kali bột .Hàng bao,bao 50kg.(K2O = 60% min).
|
TAN
|
247
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Kali Clorua (KCL)/ Muriate of Potash (MOP), K2O 60% min, (Granular grade) Chuyên dùng cho sản xuất nông nghiệp
|
TAN
|
290
|
XNK NLSAN PB BA RIA
|
CIF
|
Phân kali Clorua (MOP), hàng rời, dùng trong sản xuất nông nghiệp. Thành phần hóa học K2O: 60%. Hàng nhập theo thông tư 29/2014/TT-BCT
|
TAN
|
246
|
CANG HON GAI (Q.N)
|
CFR
|
Phân bón Kali (MOP) (Hàm lượng K2O >=60%, độ ẩm <=1%; Hàng đóng bao đồng nhất trọng lượng tịnh 50kg /bao, trọng lượng cả bì 50.13 kg/bao)
|
TAN
|
250
|
CUA KHAU CHA LO (QUANG BINH)
|
CPT
|
Phân Bón KaliMag (Phân Kali Viên Bón Góc: 30% K2O, hàng xá trong cont)
|
TAN
|
527
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón POTASSIUM SULPHATE (K2SO4). K2O 50.37%, S 17.92%,
|
TAN
|
455
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón Potassium Sulphate (SOP)/ Kali Sulphat (K2SO4) Standar Grade, K2O: 50% Min; Cl: 1,5% Max; Moisture: 0,5% Max; S: 17,5% Min; hàng mới 100%, hàng bao 50kg/bao.
|
TAN
|
445
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phan bon SOP (Sulphate Of Potash) K2O:50%
|
TAN
|
403
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
A-03-S04: Dung dịch phân tích Potassium sulface K2SO4, (0.85kg/chai)
|
CHAI
|
83
|
CANG DINH VU - HP
|
CIF
|
Phân Hữu Cơ VINH THANH FERTIPLUS (Thành phần: Chất Hữu Cơ: 65%, C/N: 12, Độ ẩm: 30%, pHH2O: 5)
|
TAN
|
199
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón Calcium Nitrate ( Nicabo) N : 15.5%; CaO : 26%. Áp Mã HS theo chứng thư 519/TB-KD4 ngày 20/4/2017
|
TAN
|
265
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón - CLASSIC NPK 10:8:2 (N:10; P2O5: 8; K2O: 2). Đóng gói : 1Lít/Chai.
|
LIT
|
4
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón NPK 15-15-15, hàm lượng N: 15%, P2O5: 15%, K2O: 15%. Hàng đóng xá trong container, mới 100%
|
TAN
|
286
|
CANG QT CAI MEP
|
CFR
|
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng: 15-9-20+TE. Hàm lượng N: 15%, P2O5: 9%, K2O: 20%, Hàng đóng xá trong container
|
TAN
|
450
|
C CAI MEP TCIT (VT)
|
CIP
|
Phân Bón NPK 16-16-8 (NPK Compound 16-16-8 plus MgO+TE), Hàng xá trong cont
|
TAN
|
331
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIP
|
Phân bón vô cơ NPK 28-6-6 + TE ( FERTILIZER )
|
TAN
|
355
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón FOLIMAC NPK 22-22-15+ TE. (Vì số lượng quá ít nên đơn vị tính không nhập được KG. Lượng hàng là 5 KGS)
|
TAN
|
2
|
HO CHI MINH
|
CFR
|
Phân bón NPK
|
TUI
|
12
|
HO CHI MINH
|
DAP
|
Phân bón vô cơ BONDER ELITE (13%N-8%P2O5-8%K2O),dạng hạt ( 20kg/ bao),nhập khẩu theo NĐ 108/2017/NĐ-CP,ko chịu thuế gtgt theo điều 3 luật 71/2014/QH13. Hàng mới 100%
|
BAO
|
19
|
TAN CANG HAI PHONG
|
C&F
|
Phân bón lá HOP TRI SUPER HUMIC ( Thành phần: Acid Humic: 70%, độ ẩm: 20%, K2O:11%)
|
TAN
|
555
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón Potassium Nitrate (MULTI K 13-0-46) - Phân bón vô cơ. Thành phần13%N, 46%K2O. Hàng phù hợp thông tư 108/2017/NĐ-CP; 85/2009/TT-BNN về danh sách được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở VN
|
KG
|
1
|
TAN CANG 128
|
CIF
|
PHÂN VI LƯỢNG BÓN RỄ ZINC (Zn: 21.24% ) (Hàng mới)
|
TAN
|
190
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón vi lượng FOLIFLO EXCELLENT. (Vì số lượng quá ít nên đơn vị tính không nhập được KG. Lượng hàng là 5 KGS)
|
TAN
|
2
|
HO CHI MINH
|
CFR
|
PHÂN VI LƯỢNG BÓN RỄ- SICAKO GREEN. HANG MOI 100%
|
TAN
|
185
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón rễ trung vi lượng -PENERGETIC-T , đóng gói 2kgs/bao.Hàng mới 100%
|
KG
|
4
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón AMINOQUELANT-K; 20Lit/Thùng;312 Thùng; Hàng mới 100%
|
LIT
|
3
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIP
|
Phân bón vi lượng bón rễ Borax Pentahydrate (hàm lượng B: 200mg/kg), 25kg/ bao; hàng thuộc danh mục phân bón theo thông tư 62/2009/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100%.
|
TAN
|
542
|
CANG XANH VIP
|
CFR
|