Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã G.H
|
Phân bón hữu cơ sinh học HT2 3-1,5-2; Hàm lượng:"Hữu cơ =25%, Axit Humic=2.5,Nts= 3, P2O5=1.5, K2O=2"; Bao =950 kg; Hàng mới 100%
|
KG
|
178
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón hữu cơ sinh học PALLET CHIC(PALLET KEN), "HC:70 ,N :3.5 , P:2.0, K:2.5",hàng mới 100%.
|
TAN
|
173,5968
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón hữu cơ sinh học GAPPOWDER (FRESHLAND) ; Hàm lượng:"HC=75% ,Nts=3%, Acid Humic=3%" ; Hàng mới 100%
|
TAN
|
178,2177
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân hửu cơ Organic Xtra. Hàng mới 100%
|
TAN
|
251,9031
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC (MINORI 2). Hữu cơ tổng 52.86%; Axit humic 5.45%; N 1.72%, Lân 1.96%, K 1.34%. Nguyên liệu từ phân bò
|
TAN
|
110
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón hữu cơ sinh học HT2 3-1,5-2; Hàm lượng:"Hữu cơ =25%, Axit Humic=2.5,Nts= 3, P2O5=1.5, K2O=2"; Bao =950 kg; Hàng mới 100%
|
KG
|
121,6245
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
PHÂN ĐẠM SA (AMONIUMSULPHATE) (NH4)2SO4 . N>=20,5% S>=24% Trọng lượng 50kg/bao do TQSX
|
KG
|
0,1489
|
LAO CAI
|
DAP
|
AMMONIUM SULPHATE (NH4)2SO4, (Phân bón SA dạng bột)
|
TAN
|
116
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón vô cơ AMMONIUM SULPHATE (SA). Thành phần: Nitrogen (N: 20.5% min), Sulphur (S: 24% min), Độ ẩm (1% max), Free Acid (0.2% max) ,hàng đóng gói trong bao bì PP,PE trọng lượng 50kg/bao.
|
KG
|
0,1516
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón S.A hàng rời - AMMONIUM SULPHATE IN BULK (Purity: 98%Min, Nitrogen: 21%Min; Moisture: 1% Max, Sulphur: 24%Min). Số lượng 3,007.11 tấn (+/- 10%).
|
TAN
|
115,335
|
CANG QUI NHON(BDINH)
|
CFR
|
Phân Kali Clorua xá hạt màu hồng(Pink Granular Muriate Of Potash IN BULK). K2O: 60% min, Moisture: 0,5%max.
|
TAN
|
260,8224
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CPT
|
Phân bón Muriate of Potash (MOP) / Kali (Kcl) Standar Grade. Thành phần:K2O 60% Minium, Độ ẩm; 1% Maximum. Hàng xá, mới 100%
|
TAN
|
275
|
CANG PHU MY (V.TAU)
|
CFR
|
PHÂN BÓN KALI(MOP) HÀM LƯỢNG K20>= 60%, ĐỘ ẨM <= 1%. HÀNG ĐÓNG BAO ĐỒNG NHẤT KHỐI LƯỢNG TỊNH 50KG/BAO, KHỐI LƯỢNG CẢ BÌ 50.17KG/BAO
|
TAN
|
251
|
CUA KHAU CHA LO (QUANG BINH)
|
DAP
|
Phân bón Kali (MOP ) (Hàm lượng K2O >=60%, độ ẩm <=1%; Hàng đóng bao đồng nhất trọng lượng tịnh 1000 kg /bao, trọng lượng cả bì 1001.8 kg/bao)
|
TAN
|
250,5
|
CUA KHAU CHA LO (QUANG BINH)
|
CPT
|
Phân bón Kali Clorua ( KCL) G.MOP - Hàng xá
|
TAN
|
290
|
XNK NLSAN PB BA RIA
|
CIF
|
Phân bón Potassium Sulphate (K2SO4), đóng gói 25kg/bao
|
TAN
|
440
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Hóa chất: Potassium sulfate- K2 O4 S; CAS 7778-80-5; dùng cho phòng thí nghiệm; đóng gói 500g/chai. Mới 100%
|
CHAI
|
13,56
|
HA NOI
|
CIP
|
Phan bon SOP (Sulphate Of Potash) K2O:50%
|
TAN
|
14490,75
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón hữu cơ sinh học Greamfarm (Grow root) . Hữu cơ 65%; N 3,1%; P2O5 : 1,8%; K2O : 1,8%; Axit humic : 3%...
|
TAN
|
145
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân Bón CROPSTAR NPK 16-8-16+100Zn (Thành Phần: N: 16%, P2O5: 8%, K2O: 16%, Zn: 100 ppm, Độ ẩm: 5%), Hàng xá trong cont
|
TAN
|
355,4481
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIP
|
Phân bón NPK GELFOL 27-27-27 +TE. Hàm lượng N: 27%w/v 16%w/w; P2O5: 27%w/v 16%w/w, K2O: 27%w/v 16%w/w. Hàng đóng trong chai 5kg/chai.
|
KG
|
1,8641
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân NPK (15-15-15 ) , Total Nutrient (N+P+K):45%min, Nitrogen:15%, P2O5:15%, K2O15%, Moisture:3.0%max, Granularity 2-4mm:90%min. Color: Light gray. Đóng bao 50kg. TQSX
|
TAN
|
405
|
LAO CAI
|
DAP
|
Phân bón NPK bổ sung vi lượng (6-32-32) + Te; N:6%, P2O5: 32%, K2O:32% hàng phù hợp theo Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017.
|
KG
|
1,0232
|
DINH VU NAM HAI
|
CIF
|
Phân Bón ICP NPK 30-9-9 (Thành phần: N: 30%, P2O5: 9%, K2O: 9%)
|
TAN
|
510,47
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng bón rễ PROFERT-Topten (12%N-8%P2O5-18%K2O+3TE), 25kg/bao. Hàng nhập khẩu theoTT42/2011/TT-BNNPTNT, mới 100%( không chịu thuế GTGT theo điều 3 luật 71/2014/QH13)
|
TAN
|
677,7858
|
CANG XANH VIP
|
CIF
|
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng: 15-09-20+TE. Hàm lượng N: 15%, P2O5: 09%, K2O: 20%, Hàng đóng xá trong container
|
TAN
|
433
|
C CAI MEP TCIT (VT)
|
CIP
|
PHÂN BÓN NPK FERTILIZER 18-6-18+TE IN BULK (HÀNG XÁ ĐÓNG TRONG CONTAINER N>=18, P2O5>=6, K20>=18, DUNG SAI +-10%, )
|
TAN
|
352,3631
|
CANG QUI NHON(BDINH)
|
CFR
|
Phân bón hữu cơ sinh học GRAPFARM GYNOMIC) ; Hàm lượng:"Hữu cơ =65%, N= 3%, Axit Humic=3%"; Bao Jumbo=1,305 kg; Hàng mới 100%
|
TAN
|
330
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón lá Multi Micro Comb (Fe: 7.1%, Cu: 0.76%, Mn: 3.48%, Zn: 1.02%, Mo: 0.48%).
|
TAN
|
7880,1526
|
CANG VICT
|
CIF
|
PHÂN VI LƯỢNG BÓN RỄ MANGANESE SULPHATE (Mn: 31.9%) (Hàng mới)
|
TAN
|
641,7842
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón sinh học Amino Protech ; Hàm lượng : "Amino Acid >= 0.5% "; Bao = 40 Kgs , Hàng mới 100%
|
TAN
|
255
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
PHÂN BÓN HỮU CƠ SINH HỌC FERTILAND (Hàng mới)
|
TAN
|
235,5791
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón vô cơ - Phân bón rễ trung lượng PENAC P; thành phần SiO2: 99.2%; Fe2O3: 0.021%; K2O: 0.11%; CaO: 0.02%; MgO: 0.02% (25kg/bao)
|
KG
|
2,2916
|
CANG DINH VU - HP
|
CIF
|
Phân bón TL-Smart 15.5.40+TE ( Thông tư 42/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/06/2011; STT: 75) (15.000kg; 25kg/bag). Hàng mới 100%
|
TAN
|
1457,9175
|
CANG ICD PHUOCLONG 1
|
CIF
|
Phân bón hữu cơ sinh học GROWROOT (N: 3.13%, P2O5: 1.81%, K2O: 1.82%) , 850 kgs/bao, mới 100%
|
TAN
|
65991,363
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón Potassium Nitrate 13-0-46 đóng bao: 25kg/bao, theo thông tư số TT29/2014/TT-BTC ngày 30/09/2014.
|
TAN
|
918
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón hữu cơ (Super oganic 3-2-2 packing in jambo bag)
|
TUI
|
100
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|