Giá vàng giao ngay giữ giá ở mức 2.351,39 USD/ounce, sau khi tăng 1% trong phiên trước. Giá vàng tương lai của Mỹ tăng 0,8% lên mức 2.352,30 USD/ounce.
Các nhà đầu tư hiện đang chờ đợi số liệu tháng 4 về chỉ số giá chi tiêu tiêu dùng cá nhân (PCE), thước đo lạm phát ưa thích của ngân hàng trung ương Mỹ, dự kiến vào thứ Sáu(31/5).
Fed sẽ cắt giảm lãi suất nhiều lần vào năm 2024, hiện đang định giá khoảng 63% khả năng cắt giảm lãi suất vào tháng 11, theo CME FedWatch Tool.
Giá vàng thỏi được biết đến như một biện pháp phòng ngừa lạm phát, nhưng lãi suất cao hơn làm tăng chi phí cơ hội của việc nắm giữ vàng không sinh lời.
Nhập khẩu vàng ròng của Trung Quốc qua Hồng Kông đã giảm 38% trong tháng 4 so với tháng trước, dữ liệu của Cục Thống kê và Điều tra Dân số Hồng Kông cho thấy.
Ngân hàng trung ương Việt Nam sẽ ngừng bán đấu giá vàng trên thị trường trong nước và đưa ra biện pháp bình ổn giá kim loại quý.
Mỏ Porgera ở Papua New Guinea đang hoạt động không hạn chế, nhà điều hành Barrick Gold Corp (ABX.TO) cho biết và cho biết thêm mỏ có đủ nhiên liệu tại chỗ để hoạt động bình thường trong 40 ngày.
Ở những nơi khác, một cuộc không kích của Israel đã gây ra vụ hỏa hoạn khiến 45 người thiệt mạng trong một khu lều trại ở thành phố Rafah của Gazan, khiến các nhà lãnh đạo toàn cầu phản đối kịch liệt, những người kêu gọi thực hiện lệnh của Tòa án Thế giới nhằm ngăn chặn cuộc tấn công của Israel.
Giá vàng có xu hướng hoạt động tốt trong thời kỳ bất ổn kinh tế, với độ tin cậy có thể giúp bù đắp rủi ro của các tài sản dễ biến động hơn trong các điều kiện như bất ổn địa chính trị.
Giá bạc giao ngay tăng 0,4% lên 31,81 USD/ounce, giá bạch kim tăng 0,2% lên mức 1.056,15 USD và giá palladium tăng 0,4% lên 992,50 USD/ounce.
Bảng so sánh giá các mặt hàng kim loại ngày 28/5/2024
Mặt hàng
|
Hôm nay
|
So với
hôm qua
|
So với
1 tuần trước
|
So với
1 tháng trước
|
So với
1 năm trước
|
Vàng
USD/ounce
|
2353,39
|
0,04%
|
-2,81%
|
0,88%
|
21,14%
|
Bạc
USD/ounce
|
31,776
|
0,47%
|
-0,78%
|
17,35%
|
37,01%
|
Lithium
CNY/Tấn
|
105500
|
0,00%
|
0,00%
|
-4,52%
|
-64,54%
|
Bạch kim
USD/ounce
|
1067,00
|
0,22%
|
0,50%
|
11,08%
|
4,09%
|
Titan
USD/KG
|
51,00
|
0,00%
|
0,00%
|
-2,86%
|
-0,91%
|
Bitumen
CNY/Tấn
|
3665,00
|
0,14%
|
-0,95%
|
-1,80%
|
-3,20%
|
Cobalt
USD/Tấn
|
27150
|
0,00%
|
-2,44%
|
-2,44%
|
-10,04%
|
Molybdenum
USD/Kg
|
500,00
|
0,00%
|
0,00%
|
1,01%
|
1,67%
|
Palladium
USD/ounce
|
994,50
|
-0,15%
|
-3,45%
|
1,43%
|
-29,74%
|
Rhodium
USD/ounce
|
4725
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
-31,52%
|