Giá đồng giao sau ba tháng trên Sàn giao dịch kim loại London(LME) giảm 0,3% xuống mức 8.495,50 USD/tấn, trong khi hợp đồng đồng giao tháng 2 được giao dịch nhiều nhất trên Sàn giao dịch tương lai Thượng Hải (SHFE) giảm 0,3% xuống 68.440 CNY(tương đương 9.563,73 USD)/tấn.
Giá đồng tăng cao hơn khi các nhà đầu tư đánh giá lại kỳ vọng của họ về quy mô cắt giảm lãi suất của Cục Dự trữ Liên bang trong năm nay, với tâm lý thận trọng bao trùm thị trường sau đợt tăng giá vào tháng trước.
Đồng USD vững chắc khiến kim loại được định giá bằng đồng bạc xanh trở nên đắt hơn đối với những người nắm giữ các loại tiền tệ khác.
Kim loại được giao dịch với khối lượng thấp do một số nhà giao dịch vẫn đi nghỉ lễ năm mới. Thị trường chỉ đang thu lợi nhuận từ các tài sản rủi ro, đồng thời kỳ vọng giá kim loại sẽ phục hồi nhờ triển vọng cắt giảm lãi suất.
Tuy nhiên, giá đồng Yangshan đã giảm xuống còn 65,50 USD/tấn, giảm 42% chỉ trong một tháng, cho thấy nhu cầu nhập khẩu đồng tinh chế vào Trung Quốc thấp khi sản lượng trong nước tăng.
Trên sàn giao dịch London, giá nhôm giảm 0,9% xuống 2.291 USD/tấn, giá nikel giảm 0,7% xuống 16.300 USD/tấn, giá kẽm giảm 0,6% xuống 2.570 USD/tấn, giá thiếc giảm 0,4% xuống 25.195 USD/tấn trong khi giá chì tăng 0,2% lên 2.050 USD/tấn.
Trên sàn giao dịch Thượng Hải, giá nhôm giảm 1,3% xuống 19.210 CNY/tấn, giá nikel giảm 2% xuống 125.460 CNY/tấn, giá kẽm giảm 0,9% xuống 21.350 CNY/tấn, trong khi giá chì tăng 0,3% lên 15.965 CNY/tấn và giá thiếc tăng 0,5% lên 211.220 CNY/tấn.
Bảng giá so sánh các mặt hàng kim loại ngày 4/1/2023
Mặt hàng
|
Hôm nay
|
So với
hôm qua
|
So với
1 tuần trước
|
So với
1 tháng trước
|
So với
1 năm trước
|
Vàng
USD/ounce
|
2046,11
|
0,26%
|
-1,00%
|
1,32%
|
11,62%
|
Bạc
USD/ounce
|
22,985
|
0,09%
|
-3,93%
|
-4,70%
|
-0,97%
|
Đồng
USD/Lbs
|
3,8445
|
-0,22%
|
-1,25%
|
1,91%
|
0,58%
|
Thép
CNY/Tấn
|
3903,00
|
-0,99%
|
-1,21%
|
0,75%
|
-0,99%
|
Quặng sắt
USD/Tấn
|
145,00
|
0,35%
|
1,75%
|
10,27%
|
23,93%
|
Lithium
CNY/Tấn
|
96500
|
0,00%
|
0,00%
|
-11,06%
|
-81,17%
|
Bạch kim
USD/ounce
|
966,47
|
-0,47%
|
-3,57%
|
7,50%
|
-8,50%
|
Titan
USD/KG
|
5,75
|
0,00%
|
0,00%
|
4,55%
|
-36,11%
|
Thép
USD/Tấn
|
1115,00
|
-1,76%
|
1,55%
|
1,83%
|
53,79%
|
Chì
USD/Tấn
|
2008,75
|
-0,81%
|
-2,08%
|
-2,20%
|
-13,82%
|
Nhôm
USD/Tấn
|
2309,50
|
-1,11%
|
-3,25%
|
5,84%
|
-0,13%
|
Thiếc
USD/Tấn
|
25184
|
-0,91%
|
-1,79%
|
4,65%
|
-1,13%
|
Kẽm
USD/Tấn
|
2593,00
|
-1,07%
|
-1,84%
|
5,71%
|
-13,34%
|
Nickel
USD/Tấn
|
16174
|
-1,00%
|
-3,08%
|
-2,13%
|
-45,39%
|