Kim ngạch xuất khẩu túi xách, ví, va li, mũ và ô dù tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2008
Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu túi xách, ví, va li, mũ và ô dù trong tháng 4/2007 đạt 69.864.120 USD, đưa tổng kim ngạch xuất khẩu túi xách, ví, va li, mũ và ô dù trong 4 tháng đầu năm 2008 lên 249.659.985 USD, tăng 33,3% so với năm ngoái và tăng 2% so với tháng 3/2008.
Mặt hàng được xuất khẩu đi 41 quốc gia và vùng lãnh thổ trên toàn thế giới, nước có kim ngạch luôn dẫn vị trí đứng đầu là Mỹ: 67.559.657 USD, Nhật Bản: 26.803.269 USD, Bỉ: 24.383.558 USD, Đức: 22.593.180 …
|
Tên nước |
Kim ngạch xuất khẩu tháng 4/2008 (USD) |
Kim ngạch xuất khẩu 4 tháng đầu năm 2008 (USD) |
|
Achentina |
232.639 |
592.323 |
|
CH Ai len |
271.133 |
381.583 |
|
Ấn Độ |
35.899 |
381.888 |
|
Anh |
1.939.482 |
6.883.227 |
|
Áo |
41.132 |
384.783 |
|
Ba Lan |
487.044 |
1.165.070 |
|
Bỉ |
7.583.944 |
24.383.558 |
|
Bồ Đào Nha |
81.581 |
392.427 |
|
Brazil |
327.204 |
1.319.291 |
|
Tiểu vương quốc Ả rập thống nhất |
184.472 |
739.906 |
|
Campuchia |
154.571 |
460.436 |
|
Canada |
2.086.773 |
7.819.987 |
|
Đài Loan |
1.799.720 |
4.961.879 |
|
Đan Mạch |
211.389 |
950.348 |
|
Đức |
5.132.448 |
22.593.180 |
|
Hà Lan |
1.457.702 |
5.432.129 |
|
Hàn Quốc |
1.880.140 |
7.624.648 |
|
Hoa Kỳ |
19.298.580 |
67.559.657 |
|
Hồng Kông |
232.122 |
1.373.632 |
|
Hungary |
62.870 |
344.939 |
|
Hy Lạp |
257.250 |
666.542 |
|
Italia |
1.205.497 |
5.514.925 |
|
Malaysia |
578.433 |
1.420.205 |
|
Na Uy |
313.018 |
1.464.279 |
|
CH Nam Phi |
91.013 |
522.686 |
|
Niu Zi Lân |
219.797 |
652.871 |
|
Liên Bang Nga |
526.421 |
1.735.064 |
|
Nhật Bản |
6.274.621 |
26.803.269 |
|
Ôxtrâylia |
654.301 |
2.715.980 |
|
Phần Lan |
38.177 |
378.653 |
|
Pháp |
5.568.791 |
15.763.298 |
|
Philippines |
242.810 |
570.213 |
|
CH Séc |
398.843 |
1.371.479 |
|
Singapore |
477.300 |
1.270.927 |
|
Tây Ban Nha |
3.415.653 |
8.074.189 |
|
Thái Lan |
1.033.369 |
2.954.227 |
|
Thổ Nhĩ Kỳ |
311.570 |
415.961 |
|
Thuỵ Điển |
318.535 |
4.343.501 |
|
Thuỵ Sĩ |
226.207 |
1.381.614 |
|
Trung Quốc |
838.543 |
4.262.710 |
|
Ucraina |
233.014 |
542.462 |
|
Tổng |
69.864.120 |
249.659.985 |
(tổng hợp)
Nguồn: Vinanet