Tại thị trường An Giang hôm nay giá nếp vỏ tươi tăng 100 đồng/kg lên 5.100-5.200 đồng/kg; giá lúa đài thơm 8 giảm 100 đồng/kg xuống 5.900-6.100 đồng/kg. Các loại lúa gạo khác ổn định. Giá nếp Long An tươi 5.400-5.500 đồng/kg; lúa OM 380 5.400-5.600 đồng/kg; Lúa OM 18 6.000-6.100 đồng/kg; gạo Hương lài 19.000 đồng/kg; gạo sóc thường 14.000 đồng/kg; gạo sóc Thái 18.000 đồng/kg; gạo nàng nhen 20.000 đồng/kg; gạo thường 11.500-12.000 đồng/kg.
Trên thị trường thế giới, giá chào bán gạo xuất khẩu của Việt Nam tiếp tục điều chỉnh giảm thêm từ 2-5 USD/tấn. Như vậy, sau hai phiên liên tiếp, giá gạo 5% và 25% tấm của Việt Nam đã giảm 10 USD/tấn.
Theo đó, gạo 5% tấm giảm 5 USD, xuống còn 405-409 USD/tấn; Gạo 25% tấm giảm 5 USD, xuống 385-389 USD/tấn; Gạo 100% tấm giảm 2 USD, xuống còn 328-332 USD/tấn; Jasmine giảm 5 USD, xuống 558-562 USD/tấn.
Tại Tiền Giang, theo Sở NN&PTNT, vụ lúa Đông Xuân 2021 - 2022, toàn tỉnh dự kiến xuống giống hơn 49.000 ha. Đến nay, nông dân Tiền Giang đã xuống gần 47.000 ha. Nhìn chung, lúa Đông Xuân 2021 - 2022 tại vùng kiểm soát lũ phía Tây và vùng ngọt hóa Gò Công đã xuống giống cơ bản dứt điểm. Hiện lúa đang giai đoạn mạ - đẻ nhánh, tình hình sâu bệnh không đáng kể.
Theo Cục Trồng trọt, vụ lúa Đông Xuân (ĐX) 2021, các tỉnh ĐBSCL có kế hoạch xuống giống 1,55 triệu ha. Đến nay, các địa phương đã xuống giống gần 1 triệu ha, đạt kế hoạch mùa vụ.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang Ngày 10-12-2021
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái (đồng)
|
Giá bán tại chợ (đồng)
|
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày 09-12
|
Lúa gạo
|
- Nếp vỏ (tươi)
|
kg
|
5.100 - 5.200
|
|
+100
|
- Nếp Long An (tươi)
|
kg
|
5.400 - 5.500
|
|
|
- Nếp vỏ (khô)
|
kg
|
6.600 - 6.900
|
|
|
- Nếp Long An (khô)
|
kg
|
7.000
|
|
|
- Lúa Jasmine
|
kg
|
-
|
Lúa tươi
|
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
5.400 - 5.500
|
|
- Lúa Đài thơm 8
|
kg
|
5.900 - 6.100
|
-100
|
- Lúa OM 5451
|
kg
|
5.600 - 5.800
|
|
- Lúa OM 6976
|
kg
|
-
|
|
- Lúa OM 380
|
kg
|
5.400 - 5.600
|
|
- Lúa OM 18
|
Kg
|
6.000 - 6.100
|
|
- Nàng Hoa 9
|
kg
|
5.900 - 6.000
|
|
- Lúa Nhật
|
kg
|
-
|
|
- Lúa IR 50404 (khô)
|
kg
|
6.500
|
Lúa khô
|
|
- Lúa Nàng Nhen (khô)
|
kg
|
11.500 - 12.000
|
|
- Nếp ruột
|
kg
|
|
13.000 - 14.000
|
|
- Gạo thường
|
kg
|
|
11.500 - 12.000
|
|
- Gạo Nàng Nhen
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Gạo thơm thái hạt dài
|
kg
|
|
18.000 - 19.000
|
|
- Gạo thơm Jasmine
|
kg
|
|
15.000 - 16.000
|
|
- Gạo Hương Lài
|
kg
|
|
19.000
|
|
- Gạo trắng thông dụng
|
kg
|
|
14.000
|
|
- Gạo Nàng Hoa
|
kg
|
|
17.500
|
|
- Gạo Sóc thường
|
kg
|
|
14.000
|
|
- Gạo Sóc Thái
|
kg
|
|
18.000
|
|
- Gạo thơm Đài Loan
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Gạo Nhật
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Cám
|
kg
|
|
7.000 - 7.500
|
|