Giá hạt tiêu trong nước (Đơn vị: VNĐồng/kg)
Giatieu.com
Tại thị trường trong nước, Chư Sê (Gia Lai) chốt mức thấp nhất ở 63.500 đồng/kg; Đắk Lắk – Đắk Nông ở mức 64.500 đồng/kg; Bình Phước chốt tại 65.500 đồng/kg; Châu Đức (Bà Rịa) cao nhất ở 66.500 đồng/kg.
Hoạt động xuất khẩu hạt tiêu của Việt Nam được dự báo sẽ diễn ra sôi động hơn trong quý II/2023 nhờ nhu cầu tăng cao từ các thị trường Trung Quốc, Papua New Guinea, ASEAN, Thổ Nhĩ Kỳ..., bù đắp cho nhu cầu nhập khẩu vẫn trầm lắng của thị trường Mỹ và EU.
Dự báo năm 2023, xuất khẩu hạt tiêu của Việt Nam sẽ tiếp tục đối mặt với khó khăn trong bối cảnh giá thế giới chịu áp lực do nhu cầu tiêu thụ thấp. Do đó, ngành hạt tiêu Việt Nam cần tăng khả năng hợp chuẩn theo các tiêu chuẩn quốc tế, đặc biệt là về các khía cạnh như dư lượng hóa chất, các tiêu chí sản xuất bền vững về kinh tế, xã hội, môi trường. Ngoài ra, cần đẩy mạnh chế biến sâu, tạo ra những sản phẩm mới giúp tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường thế giới.
Theo nguồn Hiệp hội Hạt tiêu Quốc tế (IPC), giá tiêu thế giới ngày 19/4 (theo giờ địa phương) có diễn biến như sau:
- Giá tiêu đen Brazil ASTA 570 chốt ở 2.950 USD/tấn;
- Giá tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA không đổi ở 4.900 USD/tấn;
- Giá tiêu đen Việt Nam loại 500 g/l và 550g/l lần lượt ở mức 3.225 USD/tấn và 3.275 USD/tấn;
- Giá tiêu trắng Malaysia ASTA giữ nguyên mốc 7.300 USD/tấn;
- Giá tiêu trắng Việt Nam ở mức 4.780 USD/tấn;
- Giá tiêu GARBLED, UNGARBLED, NEW của Ấn Độ chốt lần lượt ở 50.500 rupee/100kg; 48.500 rupee/100kg và 47.500 rupee/100kg.
Bảng giá hạt tiêu đen và hạt tiêu trắng hàng ngày
Internationl Pepper Community
Thị trường
|
Giá
(USD/tấn)
|
Giá
(VNĐ/kg)
|
% chênh lệch
|
Brazil Black Pepper ASTA 570
|
2.950
|
68.662
|
0%
|
Malaysia - Black Pepper Kuching ASTA
|
4.900
|
114.048
|
0%
|
Malaysia - White Pepper ASTA
|
7.300
|
169.908
|
0%
|
Thị trường
|
Giá
(USD/tấn)
|
% chênh lệch
|
Viet Nam - Black Pepper 500g/l
|
3225
|
0%
|
Viet Nam - Black Pepper 550g/l
|
3275
|
0%
|
Vietnam - White Pepper
|
4780
|
0%
|
Giá tiêu Ấn Độ
|
Giá
(Rupee/100kg)
|
Giá
(VNĐ/kg)
|
GARBLED
|
50.500
|
143.420
|
UNGARBLED
|
48.500
|
137.740
|
NEW
|
47.500
|
134.900
|
Giá tiêu thế giới mới nhất được cập nhật từ Hiệp hội hạt tiêu Quốc tế. Giá tiêu quy đổi sang VNĐ/kg do Diễn đàn của người làm cà phê thực hiện theo tỷ giá của ngân hàng Vietcombank. Hiện trên thế giới chưa có sàn giao dịch tập trung nào cho sản phẩm hạt tiêu. Giá tiêu trên do Diễn đàn của người làm cà phê cập nhật từ giao dịch hàng ngày của các quốc gia có mặt hàng xuất khẩu xuất khẩu hạt tiêu lớn nhất thế giới. Thông tin chỉ dùng để tham khảo.
Tỷ giá tính chéo của đồng Việt Nam đối với đồng rupee Ấn Độ (INR) từ ngày 20/4/2023 đến ngày 26/4/2023 được Ngân hàng Nhà nước áp dụng tính thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu là 287,76 VND/INR, theo nguồn Cổng Thông tin điện tử Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.