(Báo cáo tháng 2/2021,ĐVT: nghìn tấn; gạo quy xay xát)

 

2017

2018

2019

2020

2021 (T1)*

2021 (T2)**

Tổng NK

45.463

45.934

42.140

43.075

43.361

44.376

Bắc Mỹ

2.056

2.075

2.132

2.490

2.430

2.430

Caribbean

1.146

1.067

1.076

1.172

1.165

1.165

Nam Mỹ

1.886

1.947

1.939

2.269

2.023

2.093

Các nước Châu Âu khác

124

111

120

123

120

120

SNG (12 nước)

538

553

561

542

533

523

Trung Đông

6.527

6.655

7.203

7.045

7.255

7.120

Bắc Phi

459

591

1.022

590

585

585

Châu Phi cận Sahara

14.758

14.638

13.895

14.200

14.610

14.910

Đông Á

7.486

6.015

4.402

4.512

4.000

4.530

Nam Á

4.057

2.635

944

1.342

2.170

2.540

SouthĐông Á

3.666

6.797

5.821

5.260

5.035

4.935

EU

1.990

1.922

2.159

2.400

2.450

2.450

Tổng sản lượng

491.750

494.439

497.319

497.165

503.167

504.020

Bắc Mỹ

7.292

5.842

7.295

6.052

7.419

7.419

Caribbean

990

932

1.010

968

976

976

Nam Mỹ

16.983

16.962

16.014

16.253

16.302

16.234

EU - 28

2.087

2.030

1.965

1.972

1.975

1.975

SNG (12 nước)

1.263

1.236

1.283

1.349

1.372

1.384

Trung Đông

2.549

2.658

2.616

2.950

2.857

2.857

Bắc Phi

4.837

4.340

2.844

4.345

4.042

4.042

Châu Phi cận Sahara

18.053

16.983

18.925

19.519

19.811

19.496

Đông Á

162.678

163.433

162.740

160.699

162.012

162.012

Nam Á

156.874

158.809

165.786

168.756

169.977

170.389

Đông Nam Á

116.821

120.044

116.064

113.598

115.166

115.966

Tổng tiêu thụ nội địa

477.767

480.619

484.804

495.381

499.562

501.754

Bắc Mỹ

5.499

5.577

5.890

5.971

6.454

6.454

Central America

1.300

1.342

1.358

1.399

1.413

1.413

Caribbean

2.102

1.984

2.111

1.992

2.106

2.106

Nam Mỹ

15.066

15.030

14.890

14.822

14.857

15.017

EU - 28

3.600

3.700

3.800

4.050

4.150

4.150

SNG (12 nước)

1.569

1.603

1.587

1.630

1.663

1.655

Trung Đông

8.664

9.043

9.352

9.709

9.880

9.895

Bắc Phi

4.724

4.620

4.591

4.624

4.677

4.677

Châu Phi cận Sahara

31.380

31.201

33.178

33.729

34.182

34.182

Đông Á

158.121

158.948

158.939

160.595

162.880

164.300

Nam Á

141.579

144.720

145.623

152.754

153.559

153.609

Đông Nam Á

103.595

102.324

102.977

103.616

103.216

103.766

Tổng dự trữ cuối vụ

150.622

164.255

176.908

178.283

179.503

178.098

Bắc Mỹ

1.634

1.084

1.561

1.073

1.409

1.443

Trung Mỹ

329

299

281

277

271

272

Caribbean

276

275

303

364

389

389

Nam Mỹ

2.100

2.193

1.868

1.636

1.751

1.655

EU - 28

1.188

1.176

1.189

1.242

1.163

1.152

Trung Đông

1.458

1.479

1.508

1.892

1.858

1.774

Bắc Phi

1.426

1.563

949

1.232

1.162

1.162

Châu Phi cận Sahara

3.360

3.185

2.978

2.323

2.080

2.167

Đông Á

103.204

113.196

118.766

120.151

120.576

119.768

Nam Á

23.171

25.840

32.403

33.239

33.690

32.950

Đông Nam Á

12.074

13.589

14.891

14.634

14.694

14.907

Châu Đại dương

208

232

52

25

250

250

* Dự báo công bố tháng 1/2021
**Dự báo công bố tháng 2/2021
 

Nguồn: VITIC / USDA