Tính cả quý 1/2020, nhóm máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện chiếm tỷ trọng 25,63% đạt 1,25 tỷ USD, tăng 41,04%; trong khi đó, nhóm máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác chiếm 22,87% thị phần đạt 1,11 tỷ USD, giảm 0,71% so với cùng kỳ.

Có 10 nhóm hàng đạt trị giá hàng trăm triệu USD, trong đó có 4 nhóm hàng có kim ngạch sụt giảm và 6 nhóm hàng tăng trưởng. Phế liệu sắt thép tăng mạnh nhất trong nhóm kim ngạch trăm triệu USD, với 80,84% đạt 232,95 triệu USD; kim loại thường khác tăng 42,55% đạt 130,5 triệu USD; sản phẩm hóa chất tăng 26,77% đạt 127,66 triệu USD; linh kiện, phụ tùng ô tô giảm 14,77% đạt 163,68 triệu USD; sản phẩm từ sắt thép giảm 5,38% đạt 120,48 triệu USD; sản phẩm từ chất dẻo giảm 2,7% đạt 187,54 triệu USD…

Ở nhóm kim ngạch chục triệu USD, đáng chú ý là mặt hàng thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh có kim ngạch giảm nhẹ 10,03% trong tháng 3/2020 đạt 15,36 triệu USD nhưng tính cả quý 1, mặt hàng này lại có kim ngạch tăng trưởng mạnh 111,86% so với cùng kỳ, đạt 51,11 triệu USD. Nhóm than các loại có kim ngạch tăng trưởng mạnh trong cả tháng 3 với mức tăng 793,55% đạt 12,91 triệu USD, và trong cả quý 1 với mức tăng 339,71% đạt 14,36 triệu USD.
Nhóm thức ăn gia súc và nguyên liệu trong tháng 3 cũng có kim ngạch tăng gấp 9 lần so với tháng trước đó, nhưng tính cả quý 1, mặt hàng này cũng chỉ tăng nhẹ 18,51% và chiếm thị phần rất nhỏ 0,01%.

Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Nhật Bản quý 1/2020

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/04/2020 của TCHQ)

ĐVT: USD

Mặt hàng

T3/2020

So với T2/2020 (%)

Quý 1/2020

So với Quý 1/2019 (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng kim ngạch NK

1.779.696.434

-1,59

4.877.681.543

14,2

100

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

398.372.328

-21,87

1.250.106.617

41,04

25,63

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

447.712.552

23,05

1.115.635.787

-0,71

22,87

Sắt thép các loại

124.003.450

0,44

358.417.239

17,71

7,35

Phế liệu sắt thép

88.343.351

-16,04

232.951.790

80,84

4,78

Sản phẩm từ chất dẻo

69.985.595

5,78

187.546.936

-2,7

3,85

Vải các loại

65.887.826

-3,9

173.465.601

1,06

3,56

Linh kiện, phụ tùng ô tô

56.065.586

-9,75

163.689.262

-14,77

3,36

Kim loại thường khác

47.336.778

0,22

130.501.575

42,55

2,68

Sản phẩm hóa chất

47.358.949

2,28

127.663.354

26,77

2,62

Hóa chất

50.430.287

7,57

123.368.134

24,75

2,53

Sản phẩm từ sắt thép

44.936.332

-3,42

120.485.112

-5,38

2,47

Chất dẻo nguyên liệu

48.495.615

12,43

120.010.338

-1,97

2,46

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

21.446.525

-9,31

58.842.267

-6,82

1,21

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

15.360.864

-10,03

51.110.125

111,86

1,05

Giấy các loại

17.233.947

-6,69

47.255.873

-15,78

0,97

Cao su

15.027.869

13,81

38.849.629

3,16

0,8

Hàng thủy sản

13.277.772

-3,42

36.759.290

8,88

0,75

Sản phẩm từ cao su

12.284.138

3,64

34.497.577

-2,75

0,71

Điện thoại các loại và linh kiện

7.101.455

-40,28

32.679.733

316,9

0,67

Dây điện và dây cáp điện

11.465.162

-0,83

31.590.284

-0,91

0,65

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

11.665.807

26,13

27.121.213

-23

0,56

Ô tô nguyên chiếc các loại

9.779.385

4,23

22.182.793

-51,57

0,45

Sản phẩm từ kim loại thường khác

8.148.317

4,57

21.071.087

2,68

0,43

Sản phẩm từ giấy

5.302.321

-8,8

16.513.749

24,15

0,34

Xơ, sợi dệt các loại

4.719.327

-25,69

16.109.990

7,7

0,33

Than các loại

12.917.504

793,55

14.367.794

339,71

0,29

Sữa và sản phẩm sữa

5.083.309

3,95

13.629.904

56,46

0,28

Phương tiện vận tải khác và phụ tùng

4.945.559

10,39

13.399.332

-63,37

0,27

Dược phẩm

6.473.788

62,62

13.237.849

11,19

0,27

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

5.028.071

27,87

11.632.602

66,27

0,24

Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh

4.162.855

3,79

10.630.237

13,9

0,22

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

3.107.398

38,63

8.947.640

14,65

0,18

Chế phẩm thực phẩm khác

3.267.563

20

7.198.214

34,4

0,15

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

3.136.668

73,43

5.992.587

-20,98

0,12

Phân bón các loại

1.761.125

-13,23

4.529.303

-28,71

0,09

Hàng điện gia dụng và linh kiện

811.531

-20,37

3.207.597

-32,95

0,07

Quặng và khoáng sản khác

545.930

13,27

2.546.472

69,53

0,05

Gỗ và sản phẩm gỗ

862.624

29,44

1.977.509

14,85

0,04

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

314.772

886,99

697.734

18,51

0,01

Hàng hóa khác

85.536.199

0,21

227.261.413

19,58

4,66

Nguồn: VITIC