Trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa quý 1/2020, có 2 nhóm hàng than các loại và ô tô nguyên chiếc các loại đạt trị giá hàng trăm triệu USD, nhưng lại tăng giảm trái chiều. Cụ thể: Than các loại chiếm tỷ trọng 16,66%, đạt 222,36 triệu USD, giảm 5,2% so với cùng kỳ; Ô tô nguyên chiếc các loại có thị phần 11,31%, đạt 150,89 triệu USD, giảm 4,96% so với cùng kỳ.

Ở nhóm kim ngạch hàng chục triệu USD, sắt thép các loại có kim ngạch lớn nhất với 99,69 triệu USD, tăng 17,56% so với cùng kỳ. Tuy nhiên nhóm có mức tăng trưởng mạnh nhất lại là khí đốt hóa lỏng với mức tăng 115,64% về lượng, đạt 22.627 tấn và tăng 126,88% về kim ngạch, đạt 12,96 triệu USD.

Qua bảng phân tích số liệu, ngoài các nhóm hàng kể trên, một số nhóm hàng khác cũng có mức kim ngạch nhập khẩu tăng trưởng khá như: Dầu mỡ động thực vật tăng 43,41% đạt 71,84 triệu USD; hạt điều tăng 48,07% đạt 37,48 triệu USD; hàng thủy sản tăng 26,2% đạt 36,37 triệu USD; sản phẩm hóa chất tăng 33,35% đạt 31,72 triệu USD; xơ, sợi dệt các loại tăng 20,9% đạt 29,46 triệu USD...
Ngược lại trong quý 1 cũng có một số nhóm hàng có kim ngạch nhập khẩu sụt giảm như: Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện giảm 42,33% đạt 44,1 triệu USD; chất dẻo nguyên liệu giảm 30,41% đạt 20,46 triệu USD; thức ăn gia súc và nguyên liệu giảm 29,56% đạt 14,79 triệu USD; nguyên phụ liệu dệt, may, da, giầy giảm 15,68% đạt 12,26 triệu USD…

Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Indonesia quý 1/2020

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/04/2020 của TCHQ)

ĐVT: USD

Mặt hàng

T3/2020

So với T2/2020 (%)

Quý 1/2020

So với Quý 1/2019 (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng kim ngạch NK

538,937,495

23.09

1,334,510,233

4.13

100

Than các loại

102,419,663

60.29

222,367,827

-5.2

16.66

Ô tô nguyên chiếc các loại

85,872,820

91.25

150,899,240

4.96

11.31

Sắt thép các loại

45,244,442

95.28

99,693,272

17.56

7.47

Dầu mỡ động thực vật

21,275,214

-8.13

71,849,986

43.41

5.38

Kim loại thường khác

25,168,319

18.55

60,444,896

20.2

4.53

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

17,709,708

-25.25

54,212,718

2.1

4.06

Linh kiện, phụ tùng ô tô

19,058,434

33.6

48,802,179

12.38

3.66

Giấy các loại

17,832,314

5.82

47,870,003

2.9

3.59

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

18,908,220

14.38

44,103,040

-42.33

3.3

Hóa chất

11,263,086

-35.89

40,906,800

9.52

3.07

Hạt điều

1,828,681

-81.48

37,483,893

48.07

2.81

Hàng thủy sản

8,994,462

-36.24

36,370,735

26.2

2.73

Sản phẩm hóa chất

12,669,684

18.88

31,728,208

33.35

2.38

Xơ, sợi dệt các loại

9,876,364

-10.69

29,468,210

20.9

2.21

Chất dẻo nguyên liệu

8,674,655

22.88

20,465,373

-30.41

1.53

Vải các loại

8,175,361

37.65

17,974,063

10.87

1.35

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

6,354,493

-11.04

16,050,449

2.15

1.2

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

6,727,924

60.22

14,792,077

-29.56

1.11

Cao su

6,471,610

24.01

14,057,197

47.83

1.05

Khí đốt hóa lỏng

4,242,080

15.54

12,966,790

126.88

0.97

Hàng điện gia dụng và linh kiện

5,599,579

31.58

12,944,582

15.88

0.97

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

4,474,866

-1.99

12,265,614

-15.68

0.92

Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh

4,170,577

-14.47

11,692,570

67.88

0.88

Sản phẩm từ chất dẻo

3,736,757

26.42

8,690,910

13.96

0.65

Dây điện và dây cáp điện

3,020,514

8.52

8,371,400

12.03

0.63

Phân bón các loại

3,899,725

22.56

7,086,018

-50.43

0.53

Dược phẩm

1,195,987

-25.76

6,763,567

1.6

0.51

Gỗ và sản phẩm gỗ

1,985,896

-31.07

6,393,371

29.19

0.48

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

2,338,920

70.36

5,755,477

26.53

0.43

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

856,046

-2.66

4,598,002

186.69

0.34

Chế phẩm thực phẩm khác

1,591,292

-7.1

3,871,857

7.35

0.29

Sản phẩm từ sắt thép

1,329,712

6.4

3,849,884

-28.92

0.29

Sản phẩm từ giấy

859,116

7.02

2,276,172

-28.43

0.17

Bông các loại

743,082

-33.54

2,268,405

-46.65

0.17

Sản phẩm từ cao su

992,682

39.3

2,100,203

-1.7

0.16

Nguyên phụ liệu thuốc lá

1,173,337

280.83

1,627,167

-70.39

0.12

Sản phẩm từ kim loại thường khác

288,055

-26.32

1,136,324

-36.74

0.09

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

311,128

-6.62

840,672

0.64

0.06

Hàng hóa khác

61,602,692

6.81

159,471,084

3.07

11.95

Nguồn: VITIC