Hàng hóa xuất khẩu sang Pháp khá đa dạng, rất nhiều mặt hàng đạt trị giá hàng trăm triệu USD như hàng dệt, may; Giày dép các loại; Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; Hàng thủy sản; Gỗ và sản phẩm gỗ…
Nhóm hàng Điện thoại các loại và linh kiện đứng đầu về kim ngạch, chiếm 34,69% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa các loại sang thị trường này, đạt 1,3 tỷ USD. Đáng chú ý là mặt hàng gạo, xuất khẩu cả năm tăng 295,28% về lượng, đạt 838 tấn và tăng 211,76% về giá trị, đạt 615,6 triệu USD.
Nhìn chung, xuất khẩu phần lớn các loại hàng hóa sang Pháp đều tăng kim ngạch so với năm 2017, trong đó xuất khẩu tăng khá ở một số nhóm hàng: Hàng rau quả tăng 43,98%, đạt 25,6 triệu USD; Sản phẩm từ cao su tăng 56,2%, đạt 14,3 triệu USD; Sản phẩm mây, tre, cói và thảm tăng 54,33%, đạt 16,9 triệu USD; Sản phẩm từ sắt thép tăng 60,89% đạt 19,4 triệu USD…
Tuy nhiên xuất khẩu cũng sụt giảm ở một số nhóm hàng sau: Hạt tiêu giảm 24,24% đạt 9,3 triệu USD; Cao su giảm 15,01%, đạt 5,8 triệu USD.
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Pháp 12 tháng/2018
Mặt hàng
|
12T/2018
|
+/- so với cùng kỳ 2017 (%)*
|
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
Tổng
|
|
3.761.936.777
|
|
12,25%
|
Hàng thủy sản
|
|
107.340.562
|
|
3,93%
|
Hàng rau quả
|
|
25.614.206
|
|
43,98%
|
Hạt điều
|
4.313
|
44.364.158
|
16,73%
|
8,81%
|
Cà phê
|
39.194
|
67.735.998
|
18,02%
|
-1,68%
|
Hạt tiêu
|
2.696
|
9.309.151
|
26,22%
|
-24,24%
|
Gạo
|
838
|
615.616
|
295,28%
|
211,76%
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
|
27.352.372
|
|
1,12%
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
|
51.241.056
|
|
-3,80%
|
Cao su
|
3.957
|
5.860.212
|
8,23%
|
-15,01%
|
Sản phẩm từ cao su
|
|
14.343.499
|
|
56,20%
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
|
106.355.640
|
|
7,58%
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
|
16.968.271
|
|
54,33%
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
130.073.580
|
|
22,26%
|
Hàng dệt, may
|
|
615.404.307
|
|
16,87%
|
Giày dép các loại
|
|
488.900.483
|
|
-4,44%
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
|
21.121.252
|
|
8,78%
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
|
11.103.336
|
|
-0,03%
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
|
27.547.754
|
|
11,41%
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
|
19.490.448
|
|
60,89%
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
|
237.956.173
|
|
14,50%
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
|
1.305.009.019
|
|
15,37%
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
|
97.255.066
|
|
20,60%
|
Dây điện và dây cáp điện
|
|
4.551.930
|
|
53,14%
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
|
61.668.981
|
|
1,89%
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
|
19.890.783
|
|
6,38%
|
(*Tính toán số liệu từ TCHQ)