Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT

Gỗ THÔNG Xẻ SấY KT(33 X 142)mm X (1.8 - 6.0)M TÊN KHOA HOC :PINUS PONDEROSA

m3
210
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ DƯƠNG Xẻ CHƯA BàO(POPLAR) 1"X3"UPX4'UP (2COM CND) Tên khoa học: Liriodendron tulipifera (Nguyên liệu chế biến, gia công cho ngành Gỗ)

m3
280
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ Sồi xẻ 4/4" 3C 4/4"x3"->10" x 4`->16` (Tên khoa học: Quereus sp) Hàng không thuộc danh mục của công ­ớc Cites

m3
345
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ Tần bì (White Ash, Fraxinus sp.) xẻ thanh, loại 2C, chiều dày 25,4 mm (4/4"), chiều rộng từ 76,2 mm (3") đến 431,8 mm (17"), chiều dài từ 1524 mm (5') đến 4876,8 mm (16'), đã sấy đạt độ ẩm 10-12%.

m3
400
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)
CIF

Gỗ óc chó (tên khoa học: Juglans nigra.) xẻ sấy dày 4/4' dài 1219-3658mm rộng 102-356mm loại 2.(Hàng ch­a qua xử lý làm tăng độ rắn)

m3
588
Cảng Vict
CNF

Nguồn: Vinanet