Giá đồng giao sau ba tháng trên Sàn giao dịch kim loại London đã tăng 0,3% lên 9.018,50 USD/tấn.
Hợp đồng đồng giao tháng 5 được giao dịch nhiều nhất trên Sàn giao dịch tương lai Thượng Hải tăng 0,5% lên 73.490 CNY(tương đương 10.159,53 USD)/tấn, tăng phiên thứ 5 liên tiếp.
Một cuộc khảo sát chính thức cho thấy hoạt động sản xuất của Trung Quốc đã mở rộng lần đầu tiên sau sáu tháng.
Theo một cuộc khảo sát tư nhân, hoạt động sản xuất của nước này cũng tăng trưởng với tốc độ nhanh nhất trong 13 tháng, với niềm tin kinh doanh đạt mức cao nhất trong 11 tháng, nhờ số lượng đơn đặt hàng mới từ khách hàng trong và ngoài nước ngày càng tăng.
Các nhà phân tích của ANZ lưu ý rằng điều này được hỗ trợ bởi sự gia tăng bất ngờ trong hoạt động của các nhà máy ở Mỹ.
Cũng hỗ trợ thị trường là tình trạng thiếu quặng đồng khiến các nhà luyện kim Trung Quốc lên kế hoạch cắt giảm sản lượng.
Sàn giao dịch Thượng Hải sẽ đóng cửa vào Thứ Năm và Thứ Sáu để nghỉ lễ Thanh Minh.
Ở những nơi khác, giá nhôm giảm 0,3% xuống 2.372 USD/tấn, giá nikel tăng 0,2% lên 17.070 USD/tấn, giá kẽm tăng 0,3% lên 2.488 USD/tấn, giá chì tăng 0,3% lên 2.025,50 USD/tấn, trong khi giá thiếc giảm 0,4% xuống 27.800 USD/tấn.
Trên sàn giao dịch Thượng Hải, giá nhôm tăng 0,8% lên 19.900 CNY/tấn, giá kẽm cao hơn 0,8% lên mức 21.235 CNY/tấn, giá nikel tăng 1,1% lên 133.780 CNY/tấn và giá thiếc giảm 0,3% xuống 227.130 CNY/tấn, trong khi giá chì ổn định ở mức 16.455 CNY/tấn.
Bảng so sánh giá các mặt hàng kim loại ngày 3/4/2024
Mặt hàng
|
Hôm nay
|
So với
hôm qua
|
So với
1 tuần trước
|
So với
1 tháng trước
|
So với
1 năm trước
|
Thép
CNY/Tấn
|
3351,00
|
-5,58%
|
-9,46%
|
-18,43%
|
3351,00
|
Quặng sắt
USD/Tấn
|
104,00
|
-3,26%
|
-10,34%
|
-15,79%
|
104,00
|
Thép cuộn
USD/Tấn
|
909,00
|
5,09%
|
17,44%
|
-17,74%
|
909,00
|
Đồng
USD/Lbs
|
4,0845
|
2,31%
|
6,03%
|
2,54%
|
4,0845
|
Chì
USD/Tấn
|
1986,49
|
0,45%
|
-2,46%
|
-6,23%
|
1986,49
|
Nhôm
USD/Tấn
|
2378,00
|
3,46%
|
6,45%
|
0,32%
|
2378,00
|
Thiếc
USD/Tấn
|
27451
|
-1,51%
|
3,37%
|
6,34%
|
27451
|
Kẽm
USD/Tấn
|
2491,00
|
2,13%
|
1,63%
|
-12,10%
|
2491,00
|
Nickel
USD/Tấn
|
16845
|
2,60%
|
-4,90%
|
-27,33%
|
16845
|