Giá kẽm giao sau ba tháng trên Sàn giao dịch kim loại London(LME) tăng 0,7% lên 2.965 USD/tấn. Hợp đồng này đã tăng 21,5% so với tháng trước, đang trên đà đạt mức tăng tốt nhất kể từ tháng 10/2006.
Hợp đồng kẽm giao tháng 6 được giao dịch nhiều nhất trên Sàn giao dịch tương lai Thượng Hải (SHFE) tăng 3,1% lên 23.570 CNY(tương đương 3.254,40 USD)/tấn, sau khi chạm mức 23.715 CNY/tấn trước đó trong phiên, mức cao nhất kể từ tháng 12/2022. Tăng 12,7% so với cùng kỳ.
Các nhà phân tích của ANZ cho biết trong một ghi chú, các thương nhân báo cáo các cuộc thảo luận sôi nổi trong bối cảnh lo ngại về nguồn cung (tinh quặng kẽm) eo hẹp. Hàng hóa có sẵn tương đối khan hiếm do các nhà máy luyện kim tăng cường sản xuất.
Giá đồng tăng 0,5% lên 10.189,50 USD/tấn, giá nikel tăng 0,5% lên 19.250 USD/tấn, giá thiếc tăng 1% lên 32.900 USD/tấn, trong khi giá nhôm giảm 0,2% xuống 2.585 USD/tấn và giá chì gần như không đổi ở mức 2.229,50 USD/tấn.
Trên sàn giao dịch THượng Hải, giá đồng tăng 1,8% lên 82.130 CNY/tấn
Giá các kim loại cơ bản đã nhận được dòng vốn đầu tư trong những tuần gần đây nhằm tìm cách phòng ngừa lạm phát và cải thiện tăng trưởng kinh tế cũng như triển vọng nhu cầu kim loại dài hạn từ các lĩnh vực xe điện và tái tạo.
Trên cơ sở hàng tháng, giá đồng London tăng 14,8% và giá đồng tại Thượng Hải tăng 13,2%, cả hai đều được thiết lập là tháng tốt nhất kể từ tháng 2/2021.
Bảng so sánh giá các mặt hàng kim loại ngày 30/4/2024
Mặt hàng
|
Hôm nay
|
So với
hôm qua
|
So với
1 tuần trước
|
So với
1 tháng trước
|
So với
1 năm trước
|
Vàng
USD/ounce
|
2328,07
|
-0,22%
|
0,20%
|
3,44%
|
17,44%
|
Bạc
USD/ounce
|
26,890
|
-0,70%
|
-1,39%
|
7,21%
|
7,72%
|
Đồng
USD/Lbs
|
4,6705
|
-0,02%
|
5,32%
|
15,43%
|
19,23%
|
Thép
CNY/Tấn
|
3543,00
|
-0,81%
|
-1,17%
|
6,40%
|
-1,36%
|
Quặng sắt
USD/Tấn
|
110,16
|
0,44%
|
1,76%
|
0,29%
|
-5,21%
|
Lithium
CNY/Tấn
|
110500
|
0,00%
|
0,00%
|
2,79%
|
-37,75%
|
Bạch kim
USD/ounce
|
958,60
|
-0,16%
|
4,09%
|
6,32%
|
-8,68%
|
Titan
USD/KG
|
52,50
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
-11,60%
|
Thép cuộn
USD/Tấn
|
809,98
|
-1,82%
|
0,62%
|
-11,48%
|
-15,98%
|
Bitumen
CNY/Tấn
|
3732,00
|
-0,43%
|
0,73%
|
1,30%
|
4,10%
|
Cobalt
USD/Tấn
|
27830
|
0,00%
|
0,00%
|
-2,52%
|
-20,33%
|
Chì
USD/Tấn
|
2234,50
|
0,02%
|
2,29%
|
10,40%
|
2,81%
|
Nhôm
USD/Tấn
|
2591,00
|
-0,08%
|
0,47%
|
8,87%
|
9,49%
|
Thiếc
USD/Tấn
|
32411
|
-1,40%
|
-8,91%
|
17,76%
|
25,22%
|
Kẽm
USD/Tấn
|
2955,50
|
0,15%
|
5,94%
|
19,32%
|
13,37%
|
Nickel
USD/Tấn
|
19285
|
0,97%
|
-2,30%
|
16,40%
|
-20,34%
|
Molybdenum
USD/Kg
|
495,00
|
-1,49%
|
8,79%
|
8,79%
|
-9,39%
|
Palladium
USD/ounce
|
972,50
|
-0,82%
|
-5,40%
|
-2,34%
|
-32,96%
|
Rhodium
USD/ounce
|
4715
|
0,00%
|
-0,53%
|
1,95%
|
-44,53%
|