Giá đồng kỳ hạn giao ba tháng trên Sàn giao dịch kim loại London tăng 0,2% lên 9.392 USD/tấn.
Hợp đồng đồng giao tháng 6 được giao dịch nhiều nhất trên Sàn giao dịch tương lai Thượng Hải giảm 0,4% xuống 76.240 CNY(tương đương 10.537,52 USD)/tấn.
Dữ liệu công bố hôm 10/4 cho thấy lạm phát của Mỹ trong tháng 3 đã tăng cao hơn dự kiến, đẩy thời điểm dự kiến cắt giảm lãi suất lần đầu tiên sang tháng 9 thay vì tháng 6.
Điều đó đè nặng lên triển vọng về nhu cầu kim loại và khiến đồng USD tăng vọt. Đồng USD mạnh hơn khiến việc mua kim loại được định giá bằng Giá đồng bạc xanh trở nên đắt hơn.
Các nhà phân tích của ANZ cho biết, bối cảnh rộng hơn vẫn tích cực đối với giá đồng. Họ nói thêm rằng sự gián đoạn từ phía nguồn cung và sự phục hồi trong hoạt động sản xuất của Trung Quốc sẽ khiến thị trường vẫn thắt chặt.
Giá tiêu dùng của Trung Quốc trong tháng 3 đã tăng tháng thứ hai liên tiếp trong khi tình trạng giảm phát giá sản xuất vẫn tiếp diễn, cho thấy nhu cầu vẫn yếu mặc dù có dấu hiệu cho thấy nền kinh tế đang gặp khó khăn đang lấy lại động lực.
Trên sàn giao dịch London, giá thiếc giảm 0,8% xuống 31.750 USD/tấn, giá nhôm tăng 0,1% lên 2.458 USD/tấn, giá nikel giảm 0,4% xuống mức 18.300 USD/tấn, giá kẽm ổn định ở mức 2.737 USD và giá chì giảm 0,9% xuống mức 2.155,50 USD/tấn.
Trên sàn giao dịch Thượng Hải giá thiếc giảm 0,2% xuống 246.840 CNY/tấn, giá nhôm giảm 0,1% xuống 20.355 CNY/tấn, giá nikel tăng 0,2% lên 139.530 CNY/tấn, giá kẽm tăng 1,4% lên 22.585 CNY/tấn và giá chì tăng 0,1% lên mức 16.695 CNY/tấn.
Bảng so sánh giá các mặt hàng kim loại ngày 11/4/2024
Mặt hàng
|
Hôm nay
|
So với
hôm qua
|
So với
1 tuần trước
|
So với
1 tháng trước
|
So với
1 năm trước
|
Thép
CNY/Tấn
|
3350,00
|
-0,24%
|
0,57%
|
-6,19%
|
-15,43%
|
Quặng sắt
USD/Tấn
|
109,00
|
3,32%
|
4,81%
|
-1,36%
|
-9,17%
|
Thép cuộn
USD/Tấn
|
825,00
|
-0,60%
|
-8,54%
|
-3,85%
|
-24,66%
|
Đồng
USD/Lbs
|
4,2802
|
0,08%
|
1,47%
|
8,90%
|
4,89%
|
Chì
USD/Tấn
|
2121,97
|
0,43%
|
6,82%
|
0,31%
|
0,87%
|
Nhôm
USD/Tấn
|
2468,00
|
-0,16%
|
0,84%
|
8,83%
|
6,02%
|
Thiếc
USD/Tấn
|
31159
|
4,39%
|
11,69%
|
12,76%
|
31,29%
|
Kẽm
USD/Tấn
|
2747,00
|
-0,15%
|
3,76%
|
7,18%
|
-1,44%
|
Nickel
USD/Tấn
|
18043
|
2,09%
|
7,11%
|
-0,64%
|
-20,36%
|