Cụ thể: Giá vàng giao ngay tăng 0,2% lên mức 2.391,78 USD/ounce, sau khi đạt mức cao nhất trong hơn ba tuần. Giá vàng kỳ hạn của Mỹ tăng 0,1% lên 2.396,10 USD/ounce.
Đồng USD giảm giá so với rổ tiền tệ chính khác, khiến vàng thỏi được định giá bằng đồng bạc xanh trở nên rẻ hơn đối với những người nắm giữ tiền tệ khác. Lãi suất trái phiếu kho bạc 10 năm cũng chạm mức thấp nhất trong hơn một tháng.
Giá tiêu dùng của Mỹ hạ nhiệt cùng với báo cáo việc làm mờ nhạt vào tuần trước và báo cáo việc làm trong tháng 4 của Mỹ thấp hơn dự kiến là tin tốt cho các nhà hoạch định chính sách của Fed đang chờ đợi những tiến bộ mới về lạm phát trước khi giảm chi phí đi vay.
Giá vàng thỏi được biết đến như một biện pháp phòng ngừa lạm phát, nhưng lãi suất cao hơn làm tăng chi phí cơ hội của việc nắm giữ vàng không sinh lời.
Giá bạc giao ngay giảm 0,4% xuống 29,56 USD/ounce, sau khi đạt mức cao nhất kể từ tháng 2/2021 trước đó trong phiên.
Các nhà phân tích tại ANZ cho biết, giá bạc đang bắt kịp vàng. Các yếu tố cơ bản mạnh mẽ trong bối cảnh giá vàng tăng có thể sẽ thúc đẩy sự quan tâm của nhà đầu tư đối với bạc. Đồng thời, họ kỳ vọng kim loại này sẽ giao dịch trên 31 USD vào cuối năm 2024.
Giá Palladium giảm 0,2% xuống 1.009,68 USD và giá bạch kim tăng 0,5% lên 1.068,67 USD, đạt mức cao nhất kể từ ngày 22/5/2023.
ANZ cho biết thêm, giá bạch kim đã đạt mức giá ngang bằng với palladium, do việc sử dụng ngày càng tăng của nó trong các chất xúc tác ô tô cho ô tô chạy bằng xăng.
Bảng so sánh giá các mặt hàng kim loại ngày 16/5/2024
Mặt hàng
|
Hôm nay
|
So với
hôm qua
|
So với
1 tuần trước
|
So với
1 tháng trước
|
So với
1 năm trước
|
Vàng
USD/ounce
|
2389,01
|
-0,12%
|
1,83%
|
0,91%
|
20,57%
|
Bạc
USD/ounce
|
29,584
|
-0,50%
|
4,48%
|
4,91%
|
24,80%
|
Đồng
USD/Lbs
|
4,9683
|
0,62%
|
8,26%
|
14,39%
|
32,21%
|
Thép
CNY/Tấn
|
3411,00
|
-1,76%
|
-2,54%
|
-3,75%
|
-7,01%
|
Quặng sắt
USD/Tấn
|
116,65
|
-0,56%
|
-1,72%
|
10,00%
|
9,25%
|
Lithium
CNY/Tấn
|
108500
|
-0,91%
|
-1,81%
|
-2,69%
|
-50,11%
|
Bạch kim
USD/ounce
|
1081,00
|
0,10%
|
8,64%
|
13,57%
|
1,18%
|
Titan
USD/KG
|
51,00
|
0,00%
|
-2,86%
|
-2,86%
|
-0,91%
|
Thép cuộn
USD/Tấn
|
783,00
|
0,00%
|
0,38%
|
-4,51%
|
-16,70%
|
Palladium
USD/ounce
|
1017,00
|
0,10%
|
4,36%
|
-1,74%
|
-31,65%
|
Rhodium
USD/ounce
|
4725
|
0,00%
|
0,21%
|
0,00%
|
-36,15%
|