Tỷ giá USD
Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.125 VND/USD (giảm 9 đồng so với cuối tuần qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.769 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua vào nhưng giảm 9 đồng giá bán.
Giá USD thị trường tự do niêm yết ở mức 23.800 – 23.850 đồng/USD (mua vào - bán ra), giá mua và giá bán cùng tăng 50 đồng so với cuối tuần qua.
Tỷ giá USD ngày 22/02/2021
ĐVT: VND/USD
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
22.900(+5)
|
22.930(+5)
|
23.110(+5)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
22.920(-10)
|
22.940(+10)
|
23.100(+10)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
22.930(+17)
|
22.930(-3)
|
23.090(-23)
|
SeABank (SeABank)
|
22.930(+55)
|
22.930(+8)
|
23.110(-12)
|
Techcombank (Techcombank)
|
22.913(+3)
|
22.933(+23)
|
23.113(+3)
|
VPBank (VPBank)
|
22.910(-15)
|
22.930(+5)
|
23.110(+5)
|
Tỷ giá Euro
Trên thị trường tự do, giá Euro mua - bán ở mức 28.480 – 28.580 VND/EUR, tăng 80 đồng cả giá mua và giá bán so với cuối tuần qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,2119 USD/EUR, không đổi so với cuối tuần qua.
Tỷ giá Euro ngày 22/02/2021
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
27.070,45(+77,31)
|
27.343,89(+78,09)
|
28.484,70(+81,34)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
27.613(+23)
|
27.724(+24)
|
28.110(+30)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
27.620(+214)
|
27.730(+108)
|
28.120(-505)
|
SeABank (SeABank)
|
27.597(+54)
|
27.677(+109)
|
28.437(-211)
|
Techcombank (Techcombank)
|
27.417(+46)
|
27.634(+189)
|
28.636(+146)
|
VPBank (VPBank)
|
27.510(+343)
|
27.699(+404)
|
28.383(+234)
|
Tỷ giá ngoại tệ khác
Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay cập nhật lúc 11h có 13 ngoại tệ tăng giá, 2 ngoại tệ giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 16 ngoại tệ tăng giá và 7 ngoại tệ giảm giá.
Tỷ giá ngoại tệ 22/02/2021
ĐVT: đồng
Tên ngoại tệ
|
Mã ngoại tệ
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Đô la Úc
|
AUD
|
17.740,13 (+157,19)
|
17.864,61 (+143,10)
|
18.359,85 (+124,49)
|
Đô la Canada
|
CAD
|
17.903,97 (+119,11)
|
18.035,67 (+109,89)
|
18.475,54 (+35,11)
|
Franc Thuỵ Sĩ
|
CHF
|
24.988,61 (+209,94)
|
25.406,12 (+10,46)
|
25.791,68 (+225,85)
|
Nhân Dân Tệ
|
CNY
|
3.000,91 (-486,42)
|
3.369,02 (-146,87)
|
3.546,33 (-83,06)
|
Krone Đan Mạch
|
DKK
|
0
|
3.685,20 (-5,84)
|
3.856,88 (+40,48)
|
Euro
|
EUR
|
27.480,39 (+135,37)
|
27.602,42 (+119,79)
|
28.328,69 (-70,53)
|
Bảng Anh
|
GBP
|
31.612,16 (+85,69)
|
31.832,65 (+98,39)
|
32.517,85 (-78,05)
|
Đô la Hồng Kông
|
HKD
|
2.777,84 (-23)
|
2.904,96 (-7,79)
|
3.039,15 (+32,80)
|
Rupee Ấn Độ
|
INR
|
0
|
312,24 (-4,38)
|
324,95 (-4,09)
|
Yên Nhật
|
JPY
|
213,85 (+1,56)
|
215,48 (+1,29)
|
221,54 (+0,10)
|
Won Hàn Quốc
|
KRW
|
18,94 (+0,37)
|
19,91 (-0,01)
|
22,45 (-0,37)
|
Kuwaiti dinar
|
KWD
|
0
|
76.014,80 (+91,91)
|
78.997,96 (+95,50)
|
Ringit Malaysia
|
MYR
|
5.337,63 (+8,77)
|
5.545,98 (-80,19)
|
5.806,80 (+20,67)
|
Krone Na Uy
|
NOK
|
0
|
2.634,18 (-46,29)
|
2.786,75 (+16,17)
|
Rúp Nga
|
RUB
|
0
|
292,31 (-4,16)
|
367,78 (+14,04)
|
Rian Ả-Rập-Xê-Út
|
SAR
|
0
|
6.122,12 (+0,02)
|
6.362,38 (+0,03)
|
Krona Thuỵ Điển
|
SEK
|
0
|
2.612,31 (-123,26)
|
2.845,01 (+28,30)
|
Đô la Singapore
|
SGD
|
17.067,31 (+80,85)
|
17.178,05 (+58,78)
|
17.603,42 (-0,48)
|
Bạc Thái
|
THB
|
717,68 (+3,43)
|
744,77 (-2,65)
|
794,55 (+7,06)
|
Đô la Mỹ
|
USD
|
22.929,07 (+21,07)
|
22.943,86 (+19,69)
|
23.120,43 (+12,93)
|
Kip Lào
|
LAK
|
0
|
2,20 (+0,02)
|
2,62 (-0,02)
|
Ðô la New Zealand
|
NZD
|
16.522,75 (+135,08)
|
14.874,14 (-1,604,61
|
16.888,14 (+64,14)
|
Đô la Đài Loan
|
TWD
|
746,38 (+0,44)
|
827,20 (+827,20)
|
872,68 (+28,52)
|