Dầu thô lập kỷ lục giá mới, 144,34 USD/thùng do dự trữ xăng dầu của Mỹ giảm và gia tăng nỗi lo về nguồn cung
Gạo:
Thu nhập từ xuất khẩu gạo của Việt Nam đạt 1,5 tỷ USD trong 6 tháng đầu năm 2008, tăng gần gấp đôi so với cùng kỳ năm ngoái.
Sản lượng thóc Indonexia năm 2008 dự kiến tăng 4,7% đạt 59,9 triệu tấn.
Gạo Thái lan |
100% B |
FOB Băng Cốc |
740-840 |
USD/T |
|
5% |
” |
720-840 |
USD/T |
|
Gạo sấy 100% |
” |
790-900 |
USD/T |
Gạo Việt nam |
5% tấm |
FOB cảng Sài gòn |
800 |
USD/T |
Cà phê:
Xuất khẩu cà phê Guatemala từ 1/10/07 đến hết tháng 6/08 đạt 2,962 triệu bao, tăng 7,4% so với cùng kỳ năm trước.
Xuất khẩu cà phê Honduras từ 1/10/07 đến hết tháng 6/08 đạt 2,851 triệu bao, tăng 13% so với cùng kỳ năm ngoái.
Cà phê Arabica |
Giao tháng 09/08 |
Tại NewYork |
153,45 |
+0,75 |
US cent/lb |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 11/08 |
Tại London |
2534 |
+5 |
USD/T |
Cà phê Arabica |
Giao tháng 11/08 |
Tại Tokyo |
25320
|
+500 |
Yen/69 kg |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 11/08 |
Tại Tokyo |
27990 |
+960 |
Yen/100 kg |
Đường:
Xuất khẩu đường trong tháng 6 đạt 1,8 triệu tấn, so với 1,5 triệu tấn xuất tháng 5.
Sản lượng đường Mêhicô năm 2007/08 tăng 3% so với niên vụ trước, đạt 700.598 tấn.
Sản lượng đường Cuba niên vụ 2007/08 có thể giảm 3,5% xuống 1,1 tấn.
Đường thô |
Giao tháng 10/08 |
Tại NewYork |
Uscent/lb |
15,29 |
+0,17 |
Đường trắng |
Giao tháng 10/08 |
Tại London |
USD/T |
394,00 |
+2,8
|
Cao su:
Loại |
Kỳ hạn |
Đơn vị |
Giá chào |
+/- |
RSS3 Thái lan |
Giao tháng 8/08 |
USD/kg |
3,30 |
0 |
SMR20 Malaysia |
Giao tháng 8/08 |
USD/kg |
3,27 |
+0,02 |
SIR 20 Indonesia |
Giao tháng 8/08 |
USD/lb |
1,48 |
+0,01 |
Tokyo, giá tham khảo |
Giao tháng 12/08 |
Yên/kg |
351.9 |
+3,1 |
Dầu thô:
Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ (EIA): Dự trữ dầu thô Mỹ trong tuần kết thúc vào 27/6 giảm 2 triệu tấn xuống 299,8 triệu thùng, là tuần giảm đầu tiên kể từ 25/1.
Dầu thô |
Tại NewYork |
Giao tháng 08/08 |
143,57 |
+2,6 |
USD/thùng |
|
Tại London |
Giao tháng 07/08 |
144,26 |
+03,59 |
USD/thùng |
Giá vàng thế giới: USD/ounce
Tại New York: Mua vào: 943,25 Bán ra: 943,75
Tại Luân Đôn: Mua vào: 939,20 Bán ra: 940,20
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
Symbol |
Last |
% Change |
USD/CAD |
1.0133 |
0.0009 |
USD/JPY |
106.0150 |
0.1040 |
USD-HKD |
7.7979 |
0.0005 |
AUD-USD |
0.9618 |
-0.0001 |
USD-SGD |
1.3578 |
-0.0013 |
USD-INR |
43.1900 |
0.0000 |
USD-CNY |
6.8527 |
-0.0139 |
USD-THB |
33.3650 |
0.0500 |
EUR/USD |
1.5864 |
-0.0019 |
GBP-USD |
1.9901 |
-0.0030 |
USD-CHF |
1.0152 |
0.0011 |
Chỉ số chứng khoán thế giới
Indices |
Last |
Change |
DJ INDUSTRIAL |
11,215.51 |
-166.75 |
S&P 500 |
1,261.52 |
-23.39 |
NASDAQ |
2,251.46 |
-53.51 |
FTSE 100 |
5,426.30 |
-53.60 |
NIKKEL225 |
13,250.49 |
-35.88 |
HANG SENG |
21,389.49 |
-314.96 |