Dầu thô lập kỷ lục giá mới, 146,69 USD/thùng tại London do nỗi lo về nguồn cung và triển vọng nhu cầu tăng ở Trung Quốc.
Gạo:
Cuối tuần này Philippine sẽ quyết định có nhập khẩu thêm gạo hay không.
Gạo Thái lan |
100% B |
FOB Băng Cốc |
740-839 |
USD/T |
|
5% |
” |
720-833 |
USD/T |
|
Gạo sấy 100% |
” |
790-900 |
USD/T |
Gạo Việt nam |
5% tấm |
FOB cảng Sài gòn |
800 |
USD/T |
Cà phê:
Xuất khẩu cà phê Honduras tháng 6/08 tăng 7,7% đạt 430.593 bao so với cùng kỳ năm ngoái.
Cà phê Arabica |
Giao tháng 09/08 |
Tại NewYork |
151,90 |
-4,05 |
US cent/lb |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 11/08 |
Tại London |
2426 |
-47 |
USD/T |
Cà phê Arabica |
Giao tháng 11/08 |
Tại Tokyo |
25480 |
+160 |
Yen/69 kg |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 11/08 |
Tại Tokyo |
28260
|
+270 |
Yen/100 kg |
Đường:
Thuế nhập khẩu đường thô tháng 8 của Nga sẽ là 140 USD/tấn.
Sản lượng đường của Mexico sẽ giảm trong niên vụ 2008/09.
Đường thô |
Giao tháng 10/08 |
Tại NewYork |
Uscent/lb |
15,33 |
+0,04 |
Đường trắng |
Giao tháng 10/08 |
Tại London |
USD/T |
392,80 |
+1,20
|
Cao su:
Loại |
Kỳ hạn |
Đơn vị |
Giá chào |
+/- |
RSS3 Thái lan |
Giao tháng 8/08 |
USD/kg |
3,27 |
-0,03 |
SMR20 Malaysia |
Giao tháng 8/08 |
USD/kg |
3,20 |
-0,07 |
SIR 20 Indonesia |
Giao tháng 8/08 |
USD/lb |
1,47 |
-0,01 |
Tokyo, giá tham khảo |
Giao tháng 12/08 |
Yên/kg |
345.7 |
-6,2 |
Dầu thô:
Sản lượng dầu của Nga dự kiến sẽ giảm trong những năm tới.
Dầu thô |
Tại NewYork |
Giao tháng 08/08 |
145,29 |
+1,72 |
USD/thùng |
|
Tại London |
Giao tháng 08/08 |
146,08 |
+1,82 |
USD/thùng |
Giá vàng thế giới: USD/ounce
Tại New York: Mua vào: 931,55 Bán ra: 932,05
Tại Luân Đôn: Mua vào: 934,00 Bán ra: 935,00
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
Symbol |
Last |
% Change |
USD/CAD |
1.0174 |
-0.0006 |
USD/JPY |
106.6850 |
-0.0500 |
USD-HKD |
7.7986 |
0.0004 |
AUD-USD |
0.9604 |
0.0002 |
USD-SGD |
1.3612 |
-0.0010 |
USD-INR |
43.2000 |
0.0000 |
USD-CNY |
6.8599 |
0.0088 |
USD-THB |
33.4250 |
0.0350 |
EUR/USD |
1.5712 |
0.0008 |
GBP-USD |
1.9842 |
0.0008 |
USD-CHF |
1.0256 |
-0.0006 |
Chỉ số chứng khoán thế giới
Indices |
Last |
Change |
DJ INDUSTRIAL |
11,288.54 |
73.03 |
S&P 500 |
1,262.90 |
1.38 |
NASDAQ |
2,245.38 |
-6.08 |
FTSE 100 |
5,476.60 |
50.30 |
NIKKEL225 |
13,229.95 |
-35.45 |
HANG SENG |
21,242.78 |
-461.67 |