(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)
Chủng loại
ĐVT
Đơn giá
Cảng, cửa khẩu
PTTT

Khô đậu t­ơng (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp với TT06/BNNPTNT)

tấn
458

Cảng Hải An                       

CFR

Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc (DDGS lúa mỳ), nguyên liệu thức ăn chăn nuôi. Phù hợp với thông t­ 26/2012/TT-BNNPTNT theo dòng 4245, hàng mới 100%.

tấn
230

Tân cảng Hải Phòng                

CIF

Nguyên liệu SXTACN: bột thịt x­ơng bò. Hàng phù hợp với mục hàng 9 - TT26/2012/TT-BNNPTNT,độ ẩm 7.3%,hàng không có E.Coli,Salmonella. Hàng thuộc đối t­ợng không chịu thuế GTGT theo CV 17709/BTC-TCT.

tấn
570

Tân cảng Hải Phòng                

CFR

Bột thịt x­ơng gia cầm - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi

tấn

1,100

Cảng Cát Lái (HCM)                

CFR

Bột cá cơm, nguyên liệu dùng làm thức ăn gia súc(lô hàng xuất khẩu bị trả về lô hàng thuộc tờ khai xuất khẩu số: 300273734410 B11, Ngày: 23/01/2015)

tấn

1,460

Cảng Cát Lái (HCM)                

CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột thịt x­ơng lợn , protein : 51,1%, độ ẩm 5,4%, melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT

tấn
405

Tân cảng Hải Phòng                

CFR

Bột gia cầm (đã qua sử lý nhiệt- Phụ phẩm chế biến thịt - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc ) Độ ẩm 5.4%, protein 61.1%, không có E.coli, salmonella

tấn
695

Cảng Cát Lái (HCM)                

CFR

Nguyên liệu SXTA chăn nuôi DDGS-Bột bã ngô, hàng đóng trong container 40', hàng phù hợp với thông t­ 26/2012/TT-BNNPTNT, hàng mới 100%.

tấn
330

Cảng Cát Lái (HCM)                

CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột x­ơng thịt lợn (Porcine meat and bone meal)

tấn
385

Cảng Cát Lái (HCM)                

CFR

Bột gia cầm (đã qua sử lý nhiệt- Phụ phẩm chế biến thịt - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc ) Độ ẩm 2.85%, protein 62.9%, không có E.coli, salmonella

tấn
688

Cảng Cát Lái (HCM)                 

CFR

Khô dầu đậu t­ơng - NLSXTĂ chăn nuôi_ hàng phù hợp QCVN 01-78, mục 5/ TT26/2012/TT-BNNPTNTngày 26/5/2012 ( Độ ẩm = 11,04 %, hàm l­ợng protein = 46,04%, aflatoxin 50ppb max ).

tấn
490

Cảng Cái Lân (Quảng Ninh)              

CFR

Cám gạo chiết ly nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN

tấn
160

Đình Vũ Nam Hải                   

C&F

Khô dầu hạt cải (dùng làm thức ăn chăn nuôi)

tấn
297

Cảng Cát Lái (HCM)                

C&F

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi-Bã đậu nành

tấn
565

Cảng VICT                         

C&F

Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: BộT Cá - FISH MEAL, PROTEIN: 61,54%; Độ ẩM: 6,54; SALMONELLA NOT DETECTED, E-COLI NOT DETECTED, NACL: 3,06%

tấn

1,360

Cảng ICD Ph­ớc Long 1              

CFR

FISH SOLUBLE LIQUID- Dịch Cá (Dùng trong sản xuất TACN)

tấn
630

Cảng Cát Lái (HCM)                

CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: BộT GAN MựC - SQUID LIVER POWDER, PROTEIN: 43,27%; Độ ẩM: 7,50% SALMONELLA AND E-COLI NEGATIVE

tấn
830

Cảng Cát Lái (HCM)                

CFR

Nguyên liệu sản xuất TĂ thủy sản: DịCH GAN MựC - SQUID LIVER PASTE

tấn

1,010

Cảng Cát Lái (HCM)                

CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : DầU GAN MựC - SQUID LIVER OIL

tấn

1,670

Cảng Cát Lái (HCM)                 

CFR
(còn nữa)
Nguồn: Vinanet/TCHQ
 

Nguồn: Vinanet