Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
DDGS (Bã ngô) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi . Hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNN.Hàng thuộc đối tơng không chịu thuế VAT theo Luật số 71/2014/QH13
|
tấn
|
197
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|
Khô dầu hạt cải ( Canola) .Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp với TT 26 ngày 25/06/2012. Độ ẩm 10.46%, Chất béo: 39.78%, dầu: 3.69%, xơ: 11.26%, Aflatoxin: <5 PPB.
|
tấn
|
349
|
Hoàng Diệu (Hải Phòng)
|
C&F
|
nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Bột cá (hàng mới 100%)
|
tấn
|
1,580
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Bột gan mực dẻo ( Squid liver paste for feed grade) là nguyên liệu sx thức ăn cho Thủy sản, contract: OLG137SL054.
|
tấn
|
1,005
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Bột gia cầm(đã qua xử lý nhiệt), (Phụ phẩm chế biến thịt - nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 3.15%, protein 61.4%, không có E.coli, salmonella
|
tấn
|
688
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Bột Xơng Thịt Heo (Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
405
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột thịt xơng lợn , protein: 53,10%, Độ ẩm :2,79%,, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
410
|
Tân Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám gạo chiết ly (Deoiled Rice Bran Extraction) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Phù hợp với thông t 26/2012/TT-BNNPTNT- hàng mới 100%
|
tấn
|
168
|
Tân Cảng Hải Phòng
|
C&F
|
Khô dầu hạt cải ( nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi )
|
tấn
|
290
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|
Khô dầu đậu nành. (Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng nhập khẩu theo TT 26/2012/TT BNNPTNT
|
tấn
|
536
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Bột Xơng Thịt Heo (Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
422
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : SQUID LIVER POWDER - BộT GAN MựC
|
tấn
|
845
|
Cảng Tiên Sa (Đà Nẵng)
|
CFR
|
Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
tấn
|
224
|
Đình Vũ Nam Hải
|
CFR
|
Bột Lông Vũ - Feather Meal( Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi).
|
tấn
|
680
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột thịt xơng lợn, protein : 53.10%,độ ẩm:3.30%, Hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
415
|
Tân Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột xơng thịt bò (Bovine meat and bone meal), NL SX thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%
|
tấn
|
425
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lợn (Porcine Meat And Bone Meal), hàng mới 100%
|
tấn
|
390
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Cám Mì ép viên, dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
215
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lợn (Porcine Meat And Bone Meal), hàng mới 100%
|
tấn
|
395
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Bột cá (Protêin: 62% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá
|
tấn
|
1,604
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi-Khô dầu hạt cải (Canola Meal)
|
tấn
|
342
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Bột đạm từ lợn, Porcine meal. ( Bột thịt xơng lợn). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ,đủ Đk nhập khẩu theo TT26/2012BNNPTNT. Melamine: không có
|
tấn
|
365
|
GREEN PORT (HP)
|
CFR
|
Ngũ cốc lên men (DDGS)-Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc . Hàm lợng protein 26.69%, độ ẩm 9.94%
|
tấn
|
199
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng, Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, Hàng nhập phù hợp với thông t 26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
452
|
GREEN PORT (HP)
|
CFR
|
Bột Gluten Ngô- Corn Gluten Meal (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)-Hàng nhập khẩu theo danh mục thông t 26 BNNPTNT
|
tấn
|
730
|
Cảng ICD Phớc Long 3
|
CFR
|
Nguyên Liệu SX Thức Ăn Chăn Nuôi. Cám Mì Viên (WHEAT BRAN PELLETS). Hàng Đóng Xá.
|
kg
|
0,20
|
Cảng INTERFLOUR (Vũng Tàu)
|
C&F
|
Soyabean Meal ( Khô Dầu Đậu Nành) nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi.hàng nhập phù hợp theo thông t 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012.Số HĐ:MGTA-S113571/02 Ngày 06/05/2014.
|
kg
|
0,53
|
Cảng INTERFLOUR (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Bột gia cầm ( Australian Poultry Meal) là nguyên liệu sx thức ăn cho Thủy sản
|
tấn
|
1,130
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột thịt xơng lợn
|
kg
|
0,43
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
NLSXTACN: Khô dầu đậu tơng, stt 05. Hàng phù hợp thông t 26/2012/TT-BNNPTNT. Protein 47.23%, Độ ẩm 10.34%, Aflatoxin: 0.888 ppb
|
kg
|
0,51
|
Cảng Đình Vũ - HP
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng, protein 46.13%, độ ẩm 12.42%, cát/silica 0.19%, Aflatoxin 4 PPB (Nguyên liệu sản xuất TĂCN, phù hợp với TT số: 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012).
|
tấn
|
470
|
Hoàng Diệu (HP)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột lông vũ thủy phân , protein :84,41 %, độ ẩm 5,92%, melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
kg
|
0,76
|
Tân cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám gạo triết ly - nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi, STT số 2 trên thông t 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012
|
kg
|
0,16
|
Tân cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột gan mực (Bột phụ phẩm chế biến động vật thủy sinh.) (Squid liver powder). Protein: 43.48%; Độ ẩm: 8.31%; Salmonella, Ecoli not detected. Nguyên liệu SX thức ăn gia súc thủy sản.
|
kg
|
0,85
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Bột cá ( Fish meal); tk:10022294996/E31; contract: SLFM140830. Đơn giá: 1.460usd/ tấn.
|
kg
|
1,46
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột thịt xơng lợn , protein :46,1%, độ ẩm 5,4%, melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
kg
|
0,37
|
Đình Vũ Nam Hải
|
CFR
|
Bột thịt xơng bò . Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ,đủ Đk nhập khẩu theo TT26/2012BNNPTNT. Melamine: không có
|
tấn
|
390
|
PTSC Đình Vũ
|
CFR
|
Khô Dầu Dừa (Nguyên liệu SX TAGS) Màu, mùi đặc trng của Khô dầu dừa, không có mùi chua mốc, Hàm Lựong Protein 20.44%, độ ẩm 3.7%, hàm lựong Aflatoxin 33.6ppb
|
tấn
|
209
|
Cảng Khánh Hội (HCM)
|
CFR
|