(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)
Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Bột gia cầm (đã qua sử lý nhiệt- Phụ phẩm chế biến thịt - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc ) Độ ẩm 5.2%, protein 64.1%, không có E.coli, salmonella
|
tấn
|
705
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột gia cầm (Bột thịt xơng từ gia cầm ), protein :71,19%,Melamine <2.0ppm, Hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
kg
|
0,47
|
Cảng Hải An
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột thịt xơng lợn, protein : 50,59%,độ ẩm:6,21%, Hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
kg
|
0,40
|
PTSC Đình Vũ
|
CIF
|
Cám mỳ viên nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
tấn
|
216
|
Đình Vũ Nam Hải
|
CFR
|
BộT Cá (Thai Fish meal) Protein: 62.50%; Độ ẩm: 6.6%; NACL: 1.79%; TVBN: 116mg/100gm; Salmonella, E coli Not detected. NL SX thức ăn gia súc thủy sản
|
kg
|
1,30
|
Cảng VICT
|
CFR
|
Cám mỳ Wheat Bran tên khoa học Triticum sp dùng làm thức ăn chăn nuôi hàng mới 100%
|
tấn
|
235
|
Tân cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Khô dầu hạt cải (Canola Meal), độ ẩm tối đa 13%, hàm lợng aflatoxin tối đa 50ppB, dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%, phù hợp thông t số 26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
363
|
PTSC Đình Vũ
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột đạm từ lợn (Processed Animal Protein of Porcine)- Tên cũ: Bột xơng từ lợn (Porcine Meat And Bone Meal).
|
tấn
|
362
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Bã NGÔ (Hi Fat Flyffy DDGS).Protein: 30.8%, Độ ẩm: 8.7%, Aflatoxin: 4ppb Nguyên liệu SX thức ăn gia súc chăn nuôi
|
kg
|
0,21
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc - thủy sản: BộT THịT Gà - PET FOOD GRADE POULTRY BY-PRODUCT MEAL, PROTEIN: 65,77%; Độ ẩM: 6,40%
|
kg
|
1,06
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Bột thịt xơng bò (nguyên liệu sản xuất thức ăn cho gia súc và gia cầm ) - hàng phù hợp theo TT 26/2012/TT - BNN PTNT
|
kg
|
0,39
|
Đình Vũ Nam Hải
|
CFR
|
Nguồn: Vinanet/TCHQ