(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)
Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT

Thép cuộn cán nóng dạng băng, không hợp kim, ch­a tráng phủ mạ, hàng lmới 100% (3.00mm trở xuống x 29mm trở lên x Cuộn)

tấn
520
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Sắt thép phế liệu ( đ­ợc lựa chọn thu hồi từ công trình xây dựng, phuowng tiện vận tải,máy móc thiết bị và các sản phẩm khác sau khi đã cắt phá tháo dỡ, loại bỏ tạp chất, vật phẩm cấm nhập khẩu phù hợp TT-01/2013/BTNMT )

tấn
310
Cửa khẩu Ph­ớc Tân (Tây Ninh)
DAF

Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đ­ợc cắt phá từ các công trình nhà x­ởng đáp ứng Quy chuẩn quốc gia về môi tr­ờng đối với sắt thép phế liệu nhập khẩu QCVN31:2010/BTNMT do Bộ Tài Nguyên và Môi tr­ờng ban hành, Thông t­ 01/2013/TT-BTNMT.

tấn
370
Cảng Hải Phòng
CFR

Phân bón có chứa nitơ và phospho - ENTEC 25-15. Hàng mới 100%

tấn
558
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CIF

Phân bón phức hợp vi l­ợng NPK 12-8-18S+3 MgO

tấn
716,88
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Phân bón Kali trắng (white MOP),hàng đóng trong bao jumbo(1.35 tấn /bao).Giấy đăng ký KTNN số :13G03KN01494

tấn
234
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân S.A (Ammonium Sulphate steel grade) đóng bao 50kg/bao

tấn
133
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân Amoni clorua, CTHH: NH4Cl, hàm l­ợng N>=25.4%. Đóng bao PP đồng nhất trọng l­ợng tịnh 50Kg/bao ±0.5Kg. Mới 100%

tấn
150
Cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn)
DAF
Phân bón UREA -Hàng bao ( 50kg/bao)
tấn
330
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Khô dầu đậu t­ơng (BALANCED SOYBEAN MEAL) - Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc

tấn
480
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột x­ơng thịt bò ( Bovine meat and bone meal ) - Hàng mới 100%

tấn
750
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thủy phân ( Hydrolyzed feather meal ) - Hàng mới 100%

tấn
770
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột thịt x­ơng lợn

tấn
580
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ thông xẻ(pinus radiata) 45mm x 70mm x 5.4 - 6.0m.Gỗ thông không thuộc công ­ớc Cites

m3
220
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ thông xẻ nhóm 4, tên khoa học là Taeda Pine. QC: 23*180mm dài 2.0m (Cam kết hàng không thuộc Cites )

m3
217
ICD Ph­ớc Long Thủ Đức
CIF
Gỗ bạch đàn xẻ (độ dày 30-50mm)
m3
412
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ Lim Tali dạng cây, dài: 5M & Up, đ­ờng kính: 100CM & Up. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên Latinh: Erythrophleum Ivorense )

m3
583
Cảng Hải Phòng
CIF

Gỗ thông xẻ nhóm 4, loại Industrial ( tên khoa học Pines Radiata). Quy cách: 22 x 90 - 150 mm, dài 2,1 - 3,96 m. Gỗ đã qua kiểm dịch tại cảng

m3
225
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Bàn văn phòng bằng bột gỗ ép(không có hộc treo) KT:(2,2-2,4)m, Rộng (1,0-1,2)m, cao 0,76m. Hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100%.

cái
150
Cửa khẩu Hoành Mô (Quảng Ninh)
DAF

Thép tấm cán nóng không hợp kim, ch­a tráng phủ mạ sơn, KT: ( 3.4 - 4.2 )mm x ( 900 - 1300 )mm x ( 1200 - 3600 )mm, hàng mới 100%

tấn
475
Cảng Hải Phòng
CNF

Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn (Secondary Quality) (0.4-1.5)mm x (33-270)mm x coil ( hàng mới 100%)

tấn
800
ICD Ph­ớc Long Thủ Đức
CIF

Thép phế liệu HMS1&2 dạng thanh,mảnh,mẩu .    Phù hợp QĐ : QCVN 31 : 2010/BTNMT và   TT 01/2013/TT-BTNMT,ngày 28/01/2013

tấn
385
Cảng Hải Phòng
CFR
Sắt thép phế liệu
tấn
280
Cửa khẩu Ph­ớc Tân (Tây Ninh)
DAF

Sắt thép, phế liệu dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với Thông t­ 01/2013/TT-BTNMT

tấn
372
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép lá cán nóng dạng cuộn: 2.55-4mm x 1097-1677mm x Cuộn (mới 100%)

tấn
540
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ thông xẻ (PInus Radiata): 48MM x 97MM x 4800-6000MM. Gỗ thông không thuộc công ­ớc Cites.

m3
235
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF
Gỗ SồI Xẻ 20MM
m3
425
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ thông xẻ (Radiata nhóm 4), size: 14mm x 100mm/ 140mm x 1800mm, hàng mới 100%

m3
225
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF
Gỗ bạch đàn xẻ (độ dày 30-50mm)
m3
412
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ Lim Tali xẻ . Dầy 38mm. Dài từ 220cm - 320cm. Hàng mới 100% . Hàng không thuộc danh mục Cites

m3
747
Cảng Hải Phòng
CIF

Gỗ d­ơng (Aspen) xẻ: (Tên khoa học: Populus Spp): 25,4MM x (76,2-254)MM x (1829-2743)MM. Gỗ d­ơng không thuộc công ­ớc Cites.

m3
430
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ thông xẻ sấy(Radiata Pine-nhóm 4) 17MM x 60MM AND UP x 2.0M AND UP.

m3
225
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Bàn làm việc bằng bột gỗ ép, KT <= (1800*900*760)mm, hiệu chữ Trung quốc, hàng mới 100%

cái
60
Cảng Hải Phòng
C&F

Khô dầu đậu t­ơng- NLSXTĂ Chăn nuôi _hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/5/2012 ( Độ ẩm =10,91% ,hàm l­ợng protein = 45,19%)

tấn
492
Cảng Hải Phòng
CNF

Bột thịt x­ơng bò:Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với TT 26/2012 - BNNPTNT

tấn
580
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân

tấn
720
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Dried Fish Solubles (Bột Dịch cá, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi).

tấn
1,600
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt x­ơng lợn, protein 51,41%, độ ẩm:4,9%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT

tấn
540
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột thịt x­ơng lợn

tấn
580
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Cám gạo ( Rice Bran - Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản )

tấn
390
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
CIF

Phân bón kali hàng rời trong cont

tấn
450
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CFR

Phân bón NPK bổ sung các nguyên tố trung vi l­ợng NITROPHOSKA RED PREMIUM 13-10-20+3S. Hàng mới 100%

tấn
569
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CIF

Ammonium Sulphate (NH4)2SO4, ( phân bón SA dạng bột)

tấn
136
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Phân bón Prill urea (urea hạt trong) hàng bao

tấn
325
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CFR

Phân bón DAP (Hàng kiểm tra chất l­ợng nhà n­ớc), 50kg tịnh/bao, 1% bao dự phòng

tấn
475
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón NPK dạng viên 25-10-5+T.E

tấn
476
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Phân bón Ammonium Sulphate (SA), đóng gói 50kg/bao

tấn
130
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF
(Còn nữa)

Nguồn: Vinanet