Xuất khẩu trong tháng 1/2008 đến tháng 1/2009 đạt 101.170.000 đôi, trị giá 911,386 triệu USD, giảm lần lượt 15,6% và 0,2% so với cùng kỳ năm ngoái.
Dưới đây là số liệu thống kê (cộng dồn) về xuất khẩu sản phẩm này, từ 2004 đến tháng 1/2009.
Nguồn: Tổng cục Hải quan Trung Quốc
|
Khối lượng cộng dồn (1000 đôi) |
+/- so theo năm (%) |
trị giá cộng dồn(triệu USD) |
+/- so theo năm (%) |
2004 |
1.153.100 |
11,2 |
6.317,594 |
18,0 |
2005 |
1.360.460 |
18,0 |
8.065,431 |
27,7 |
2006 |
139,191 |
2,3 |
8,774,420 |
8,8 |
2007 |
1.311.780 |
-5,7 |
9.561,271 |
9,0 |
2008 T1 |
119.880 |
-13,1 |
910,799 |
7,5 |
T2 |
196.530 |
-21,7 |
1.508,706 |
-2,7 |
T3 |
277.850 |
-15,4 |
2.100,742 |
2,6 |
T4 |
365.430 |
-14,2 |
2.765,647 |
1,1 |
T5 |
457.320 |
-14,5 |
3.540,379 |
0,9 |
T6 |
563.320 |
-15,8 |
4.480,995 |
-0,2 |
T7 |
683.980 |
-14,9 |
5.594,460 |
1,3 |
T8 |
788.870 |
-14,8 |
6.620,831 |
1,7 |
T9 |
879.820 |
-14,3 |
7.500,081 |
2,1 |
T10 |
957.990 |
-14,0 |
8.231,967 |
2,4 |
T11 |
1.031.360 |
-14,4 |
8.926,382 |
2,0 |
2009 T1 |
101.170 |
-15,6 |
911,386 |
-0,2 |