Giá hạt tiêu trong nước (Đơn vị: VNĐồng/kg)
Giatieu.com
Tại thị trường trong nước, Chư Sê (Gia Lai) chốt mức thấp nhất ở 63.000 đồng/kg; Đắk Lắk – Đắk Nông ở mức 64.000 đồng/kg; Bình Phước chốt tại 65.000 đồng/kg; Châu Đức (Bà Rịa) cao nhất ở ngưỡng 66.000 đồng/kg.
Theo báo cáo tháng 4/2023 của Nedspice Group công bố, vụ thu hoạch ở Việt Nam đã gần xong , trong khi Campuchia đang vào cao điểm. Vụ thu hoạch ở Indonesia, Malaysia và miền Nam Brazil sẽ theo sau trong 3 - 4 tháng tới. Việt Nam đã xuất khẩu 76 ngàn tấn hạt tiêu từ đầu năm, tăng 36% so với năm 2022. Trong đó xuất khẩu sang Trung Quốc tăng đột biến. Nedspice Group đánh giá, số liệu trên cho thấy phần nhiều sản lượng vụ mùa năm nay đã được bán rồi. Như vậy, nguồn cung không còn dồi dào như thời gian trước.
Theo nguồn Hiệp hội Hạt tiêu Quốc tế (IPC), giá tiêu thế giới ngày 17/4 (theo giờ địa phương) có diễn biến như sau:
- Giá tiêu đen Lampung (Indonesia) trừ 2,89% xuống ở 3.560 USD/tấn;
- Giá tiêu đen Brazil ASTA 570 chốt tại 2.950 USD/tấn;
- Giá tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA vững ở 4.900 USD/tấn;
- Giá tiêu đen Việt Nam loại 500 g/l và 550g/l lần lượt ở mức 3.225 USD/tấn và 3.275 USD/tấn;
- Giá tiêu trắng Muntok giảm 1,99% chốt mức 6.035 USD/tấn;
- Giá tiêu trắng Malaysia ASTA giữ nguyên mốc 7.300 USD/tấn;
- Giá tiêu trắng Việt Nam chốt ở 4.780 USD/tấn;
- Giá tiêu GARBLED, UNGARBLED, NEW của Ấn Độ chốt lần lượt ở 50.500 rupee/100kg; 48.500 rupee/100kg và 47.500 rupee/100kg.
Bảng giá hạt tiêu đen và hạt tiêu trắng hàng ngày
Internationl Pepper Community
Thị trường
|
Giá
(USD/tấn)
|
Giá
(VNĐ/kg)
|
% chênh lệch
|
Indonesia - Lampung Black Pepper
|
3.560
|
82.913
|
-2,89%
|
Indonesia - Muntok White Pepper
|
6.035
|
140.556
|
-1,99%
|
Brazil Black Pepper ASTA 570
|
2.950
|
68.706
|
0%
|
Malaysia - Black Pepper Kuching ASTA
|
4.900
|
114.121
|
0%
|
Malaysia - White Pepper ASTA
|
7.300
|
170.017
|
0%
|
Thị trường
|
Giá
(USD/tấn)
|
% chênh lệch
|
Viet Nam - Black Pepper 500g/l
|
3225
|
0%
|
Viet Nam - Black Pepper 550g/l
|
3275
|
0%
|
Vietnam - White Pepper
|
4780
|
0%
|
Giá tiêu Ấn Độ
|
Giá
(Rupee/100kg)
|
Giá
(VNĐ/kg)
|
GARBLED
|
50.500
|
143.420
|
UNGARBLED
|
48.500
|
137.740
|
NEW
|
47.500
|
134.900
|
Giá tiêu thế giới mới nhất được cập nhật từ Hiệp hội hạt tiêu Quốc tế. Giá tiêu quy đổi sang VNĐ/kg do Diễn đàn của người làm cà phê thực hiện theo tỷ giá của ngân hàng Vietcombank. Hiện trên thế giới chưa có sàn giao dịch tập trung nào cho sản phẩm hạt tiêu. Giá tiêu trên do Diễn đàn của người làm cà phê cập nhật từ giao dịch hàng ngày của các quốc gia có mặt hàng xuất khẩu xuất khẩu hạt tiêu lớn nhất thế giới. Thông tin chỉ dùng để tham khảo.
Tỷ giá tính chéo của đồng Việt Nam đối với đồng rupee Ấn Độ (INR) từ ngày 13/4/2023 đến ngày 19/4/2023 được Ngân hàng Nhà nước áp dụng tính thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu là 287,68 VND/INR, theo nguồn Cổng Thông tin điện tử Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.