Giá cao su TSR20 kỳ hạn tháng 6/2019 trên sàn TOCOM tăng 0,2% lên 146,5 JPY/kg.
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm thay đổi nhẹ.
Đồng USD ở mức khoảng 112,86 JPY so với khoảng 113,05 JPY trong ngày thứ ba (4/12/2018). Đồng JPY tăng mạnh khiến tài sản mua bằng đồng JPY Nhật Bản rẻ hơn khi mua bằng tiền tệ khác.
Giá dầu giảm trong phiên giao dịch đầy biến động ngày thứ ba (4/12/2018), trong bối cảnh lo ngại về nhu cầu sẽ giảm do cuộc chiến thương mại giữa Mỹ và Trung Quốc, và lo ngại Nga vẫn là 1 trở ngại đối với việc cắt giảm nguồn cung dầu thô toàn cầu.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm 0,8%.
Giá cao su kỳ hạn tháng 1/2019 trên sàn SICOM giảm 0,3% xuống 123,9 US cent/kg, sau khi đạt mức cao nhất 1 tháng trong phiên trước đó.
Giá cao su đóng cửa tại châu Á ngày 4/12/2018
Thị trường
|
Chủng loại
|
ĐVT
|
Kỳ hạn
|
Giá đóng cửa
|
Thái Lan
|
RSS3
|
USD/kg
|
19-Jan
|
1,37
|
Thái Lan
|
STR20
|
USD/kg
|
19-Jan
|
1,25
|
Malaysia
|
SMR20
|
USD/kg
|
19-Jan
|
1,24
|
Indonesia
|
SIR20
|
USD/kg
|
19-Jan
|
1,33
|
Thái Lan
|
USS3
|
THB/kg
|
19-Jan
|
37,98
|
Thái Lan
|
Mủ 60%(drum)
|
USD/tấn
|
19-Jan
|
1.040
|
Thái Lan
|
Mủ 60% (bulk)
|
USD/tấn
|
19-Jan
|
940
|
Singapore
|
|
|
19-Jan
|
137,2
|
|
|
|
19-Feb
|
138,5
|
|
RSS3
|
|
19-Mar
|
142,3
|
|
|
|
19-Apr
|
146,3
|
|
|
US cent/kg
|
19-May
|
148,9
|
|
|
|
19-Jun
|
149
|
|
|
|
19-Jan
|
123,9
|
|
|
|
19-Feb
|
124,6
|
|
TSR20
|
|
19-Mar
|
125,3
|
|
|
|
19-Apr
|
126,1
|
|
|
|
19-May
|
126,7
|
Nguồn: VITIC/Reuters