Tại thị trường nội địa, giá thấp nhất tại Lâm Đồng và cao nhất ở Đắk Lắk. Tại cảng TPHCM, robusta xuất khẩu loại 2, tỷ lệ đen vỡ 5% chốt tại 2.174 USD/tấn (FOB), chênh lệch +55 USD/tấn.
Giá cà phê trong nước
Diễn đàn của người làm cà phê
Loại cà phê
|
Địa phương
|
ĐVT
|
Giá TB hôm nay
|
+/- chênh lệch
|
Robusta loại 2 (5% đen, vỡ)*
|
Xuất khẩu, FOB
|
USD/tấn
|
2.174
|
+55
|
Nhân xô
|
Đắk Lắk
|
VNĐ/kg
|
40.100
|
0
|
Lâm Đồng
|
VNĐ/kg
|
39.200
|
0
|
Gia Lai
|
VNĐ/kg
|
40.000
|
0
|
Đắk Nông
|
VNĐ/kg
|
40.000
|
0
|
* so với giá tham chiếu cà phê robusta trên sàn London của phiên liền trước
Báo cáo thời tiết có nhiều mưa ở vùng cà phê Tây nguyên của Việt Nam có thể làm quả cà phê robusta chín chậm. Do đó, việc triển khai thu hoạch vụ mùa mới, dự kiến kiến sẽ bắt đầu vào cuối tháng 10/2021, có khả năng bị trì hoãn vì thời tiết không thuận lợi.
Trên thị trường thế giới, hai sàn giao dịch London và New York dứt đà giảm. Giá robusta kỳ hạn tháng 11/2021 trên sàn London tăng 3 USD, tương đương 0,14% chốt ở 2.119 USD/tấn.
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
11/21
|
2119
|
+3
|
+0,14
|
7521
|
2146
|
2110
|
2123
|
01/22
|
2116
|
0
|
0,00
|
8949
|
2144
|
2108
|
2120
|
03/22
|
2076
|
+4
|
+0,19
|
1690
|
2098
|
2067
|
2078
|
05/22
|
2055
|
+5
|
+0,24
|
271
|
2078
|
2047
|
2057
|
Đơn vị tính: USD/Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá arabica giao kỳ hạn tháng 12/2022 trên sàn New York cộng 4,45 cent, tương đương 2,3% lên ở 197,9 US cent/lb. Đồng real Brazil giảm giá so với đồng USD nhưng arabica vẫn vững giá.
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
12/21
|
197,90
|
+4,45
|
+2,30
|
21948
|
200,25
|
193,80
|
195,15
|
03/22
|
200,80
|
+4,40
|
+2,24
|
11379
|
203,15
|
196,70
|
197,85
|
05/22
|
201,90
|
+4,35
|
+2,20
|
5496
|
204,25
|
197,95
|
198,95
|
07/22
|
202,40
|
+4,25
|
+2,14
|
3018
|
204,70
|
198,50
|
199,85
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Trên sàn giao dịch BMF của Brazil, giá kỳ hạn tháng 12/2021 giao dịch ở mức 236,3 US cent/lb (-0,46%).
Giá cà phê Arabica Brazil giao dịch tại BMF
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
12/2021
|
236,3
|
-1,1
|
-0,46
|
36
|
236,85
|
235,8
|
236,85
|
03/2022
|
240,5
|
-1,85
|
-0,76
|
8
|
240,75
|
240,5
|
240,75
|
05/2022
|
242,3
|
+5,75
|
+2,43
|
0
|
242,3
|
242,3
|
0
|
09/2022
|
243,65
|
+5,6
|
+2,35
|
25
|
243,65
|
239
|
239,3
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
ICO dự đoán mức tiêu thụ cà phê toàn cầu đạt 167,26 triệu bao, tăng 25 triệu bao so với tháng trước.
Theo Viện Địa lý và Thống kê Brazil (IBGE), sản lượng cà phê của nước này trong vụ 2020/21 ước đạt 48,9 triệu bao (loại 60kg), giảm 21,2% so với vụ trước.