Giá dầu cọ kỳ hạn tại Malaysia tăng lên mức cao nhất trong 5 tháng hôm thứ ba (20/9), tăng phiên thứ 3 liên tiếp, do nguồn cung thắt chặt và giá dầu đối thủ tăng mạnh mẽ hậu thuẫn thị trường.
Giá dầu cọ kỳ hạn tháng 12, hợp đồng benchmark tại Sở giao dịch phái sinh Bursa Malaysia tăng 3,1%, lên 2.723 ringgit (tương đương 657 USD)/tấn. Đây là mức cao nhất kể từ ngày 22/4 và tăng mạnh nhất trong hơn 1 tháng.
Khối lượng giao dịch đạt 22.475 lot/25 tấn.
Nguồn cung thị trường thắt chặt, một thương nhân tại phía đông Malaysia cho biết, thêm vào đó là giá dầu đậu tương tại Sở giao dịch hàng hóa Chicago và Sở giao dịch hàng hóa Đại Liên Trung Quốc gia tăng cũng nâng đỡ giá dầu cọ.
Sản lượng dầu cọ từ Malaysia, nhà sản xuất lớn thứ hai thế giới, ảnh hưởng bởi thời tiết El Nino khô vào năm ngoái, dẫn đến năng suất cây trồng thấp hơn.
Sản lượng dầu cọ tại Malaysia trong tháng 8 tăng 7,3%, nhưng là mức thấp nhất kể từ năm 2012.
Xuất khẩu dầu cọ từ Malaysia giảm 11% trong giai đoạn từ 1-20/9, cao hơn so với cùng kỳ tháng trước.
Giá đậu tương tại Chicago tăng phiên thứ 4 liên tiếp, do mưa ở các khu vực trồng trọng điểm của Mỹ, làm chậm tiến độ thu hoạch và gia tăng lo ngại về chất lượng cây trồng.
Giá dầu đậu tương giao kỳ hạn tháng 12 tại Sở giao dịch hàng hóa Chicago tăng 2%, trong khi giá dầu đậu tương giao kỳ hạn tháng 1 tại Sở giao dịch hàng hóa Đại Liên cũng tăng 3,1%.
Giá dầu cọ dự kiến sẽ tăng lên 2.761 ringgit/tấn, rời mức kháng cự 2.651 ringgit/tấn, các nhà phân tích hàng hóa cho biết.
Giá dầu cọ, đậu tương và dầu thô
Hợp đồng
|
Kỳ hạn
|
Đvt
|
Giá mới nhất
|
Giá thấp
|
Giá cao
|
Dầu cọ Malaysia
|
T10
|
ringgit/tấn
|
2.911
|
2.870
|
2.911
|
Dầu cọ Malaysia
|
T11
|
“
|
2.779
|
2.720
|
2.779
|
Dầu cọ Malaysia
|
T12
|
“
|
2.723
|
2.677
|
2.723
|
Dầu olein Trung Quốc
|
T1
|
NDT/tấn
|
5.676
|
5.528
|
5.676
|
Dầu đậu tương Trung Quốc
|
T1
|
NDT/tấn
|
6.376
|
6.224
|
6.390
|
Dầu đậu tương CBOT
|
T12
|
Uscent/pound
|
33,75
|
32,97
|
33,83
|
Dầu cọ Ấn Độ
|
T9
|
Rupee/10kg
|
588,9
|
583,9
|
591
|
Dầu đậu tương Ấn Độ
|
T9
|
Rupee/10kg
|
652,25
|
651,3
|
655
|
Dầu thô NYMEX
|
T10
|
USD/thùng
|
44,22
|
44,06
|
44,38
|
1 USD = 4,1420 ringgit)
1 USD = 67 rupee
1 USD = 6,67 NDT
Nguồn: VITIC/Reuters