Giá hạt tiêu trong nước (Đơn vị: VNĐồng/kg)
Giatieu.com
Tại thị trường trong nước, mức giá thấp nhất tiếp tục ở Chư Sê (Gia Lai) và cao nhất tại Châu Đức (Bà Rịa); Đắk Lắk – Đắk Nông và Bình Phước có mức giá không đổi so với phiên trước.
Đà tăng của giá tiêu chưa trở lại là do lực mua đầu cơ còn yếu, trong khi hàng vụ mới đã ra thị trường. Vụ thu hoạch mới gần như kết thúc tại nhiều địa phương với sản lượng không được như kỳ vọng.
Giá tiêu thế giới nhìn chung duy trì ổn định trong nửa đầu tháng 3/2023. Các nhà nhập khẩu có dấu hiệu tăng cường mua hàng với những đơn hàng xa trong quý III và IV/2023.
Theo số liệu thống kê sơ bộ, xuất khẩu hạt tiêu của Việt Nam trong tháng 3/2023 dự báo đạt trên 36.000 tấn, trong đó Trung Quốc nhập khẩu trên 14.000 tấn.
Theo nguồn Hiệp hội Hạt tiêu Quốc tế (IPC), giá tiêu thế giới ngày 4/4 (theo giờ địa phương) có diễn biến như sau:
- Giá tiêu đen Lampung (Indonesia) tăng 0,53% lên mức 3.603 USD/tấn;
- Giá tiêu đen Brazil ASTA 570 chốt ở 2.950 USD/tấn;
- Giá tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA không đổi ở 4.900 USD/tấn;
- Giá tiêu đen Việt Nam loại 500 g/l và 550g/l lần lượt chốt ở 3.225 USD/tấn và 3.275 USD/tấn;
- Giá tiêu trắng Muntok cộng 0,51% lên ở 6.053 USD/tấn;
- Giá tiêu trắng Malaysia ASTA vững ở 7.300 USD/tấn;
- Giá tiêu trắng Việt Nam chốt tại 4.780 USD/tấn;
- Giá tiêu GARBLED, UNGARBLED, NEW của Ấn Độ chốt lần lượt ở 50.800 rupee/100kg; 48.800 rupee/100kg và 47.800 rupee/100kg.
Bảng giá hạt tiêu đen và hạt tiêu trắng hàng ngày
Internationl Pepper Community
Thị trường
|
Giá
(USD/tấn)
|
Giá
(VNĐ/kg)
|
% chênh lệch
|
Indonesia - Lampung Black Pepper
|
3.603
|
83.824
|
+0,53%
|
Indonesia - Muntok White Pepper
|
6.053
|
140.824
|
+0,51%
|
Brazil Black Pepper ASTA 570
|
2.950
|
68.632
|
0%
|
Malaysia - Black Pepper Kuching ASTA
|
4.900
|
113.999
|
0%
|
Malaysia - White Pepper ASTA
|
7.300
|
169.835
|
0%
|
Thị trường
|
Giá
(USD/tấn)
|
% chênh lệch
|
Viet Nam - Black Pepper 500g/l
|
3225
|
0%
|
Viet Nam - Black Pepper 550g/l
|
3275
|
0%
|
Vietnam - White Pepper
|
4780
|
0%
|
Giá tiêu Ấn Độ
|
Giá
(Rupee/100kg)
|
Giá
(VNĐ/kg)
|
GARBLED
|
50.800
|
144.272
|
UNGARBLED
|
48.800
|
138.592
|
NEW
|
47.800
|
135.752
|
Giá tiêu thế giới mới nhất được cập nhật từ Hiệp hội hạt tiêu Quốc tế. Giá tiêu quy đổi sang VNĐ/kg do Diễn đàn của người làm cà phê thực hiện theo tỷ giá của ngân hàng Vietcombank.
Tỷ giá tính chéo của đồng Việt Nam đối với đồng rupee Ấn Độ (INR) từ ngày 30/3/2023 đến ngày 05/4/2023 được Ngân hàng Nhà nước áp dụng tính thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu là 286,71 VND/INR, theo nguồn Cổng Thông tin điện tử Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.