Ai Cập hiện là thị trường xuất khẩu lớn thứ 2 của Việt Nam tại châu Phi Đây cũng là thị trường được xác định còn rất nhiềm tiềm năng.
Các mặt hàng của Việt Nam xuất khẩu sang Ai cập gồm: Nông sản, thủy sản, cà phê, xơ, sợi dệt, máy móc, thiết bị và phụ tùng…Trong đó, đạt kim ngạch xuất khẩu lớn nhất là mặt hàng hạt tiêu, trị giá 22,20 triệu USD, tăng 12,64% so với cùng kỳ năm trước.
Đáng chú ý, xuất khẩu cà phê sang thị trường Ai Cập tăng rất mạnh, tăng 343,97% về lượng và tăng 225,16% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.
Thị trường Ai Cập vẫn được xác định là thị trường còn rất nhiều tiềm năng Ai cập là thành viên của các tổ chức kinh tế khu vực, Ai Cập được coi là cửa ngõ của các nước châu Phi và Ảrập Chính vì vậy, các DN Việt Nam hoàn toàn có thể tập trung khai thác, đẩy mạnh hơn nữa hoạt động xuất khẩu hàng hóa, đồng thời thông qua thị trường Ai Cập, xuất khẩu sang các nước Bắc Phi
Cộng đồng doanh nghiệp hai nước cần tăng cường các chuyến thăm, tham gia hội chợ thương mại, triển lãm; tận dụng các kênh sẵn có (Phòng Thương mại và công nghiệp, đại sứ quán và các tổ chức xúc tiến thương mại) để tìm hiểu thông tin Bên cạnh đó, cần tăng cường trao đổi sản phẩm thế mạnh và bổ sung của mỗi nước, đặc biệt là các lĩnh vực: sắt thép, bê tông, chế biến thực phẩm, xây dựng- các lĩnh vực thế mạnh của Ai Cập và cũng là nhu cầu lớn của Việt Nam
Thống kê sơ bộ từ TCHQ về xuất khẩu sang Ai Cập 4 tháng năm 2016
Mặt hàng XK
|
4Tháng/2016
|
4Tháng/2015
|
+/-(%)
|
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
Tổng
|
|
103.702.556
|
|
106.683.685
|
|
-2,79
|
Hạt tiêu
|
3.101
|
22.204.432
|
2.345
|
19.712.218
|
+32,24
|
+12,64
|
Hàng thủy sản
|
|
15.431.672
|
|
16.185.914
|
|
-4,66
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
5.999
|
12.000.081
|
4636
|
10.249.761
|
+29,4
|
+17,08
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng khác
|
|
9.576.999
|
|
9.076.186
|
|
+5,52
|
Cà phê
|
6.291
|
9.301.155
|
1.417
|
2.860.514
|
+343,97
|
+225,16
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
|
2.685.724
|
|
4.479.999
|
|
-40,05
|
Hàng dệt may
|
|
2.014.595
|
|
1.364.288
|
|
+47,67
|
Sắt thép các loại
|
364
|
173.254
|
234
|
166.757
|
+55,56
|
+3,9
|