Mặt hàng dẫn đầu kim ngạch nhập khẩu trong quý I/2025 là nhóm mặt hàng máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 10,3 tỷ USD, tăng 38,2% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 27,2% tỷ trọng nhập khẩu. Tiếp đến là nhóm hàng máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng khác đạt 7,7 tỷ USD, tăng 32,2%, chiếm 20,4% tỷ trọng.
Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam từ thị trường Trung Quốc trong năm 2024 đạt 144 tỷ USD, tăng 30,1% so với cùng kỳ năm trước. Trong năm 2024, một số mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu tăng khá so với năm trước đó: Nhập khẩu phương tiện vận tải và phụ tùng tăng 50,9%; chất dẻo nguyên liệu tăng 44,9%; sản phẩm từ kim loại thường khác 51%; Ôtô nguyên chiếc các loại 130%.
Những năm gần đây, quan hệ đối tác hợp tác chiến lược toàn diện Việt Nam-Trung Quốc không ngừng được củng cố và tăng cường. Giao lưu, tiếp xúc cấp cao và các cấp diễn ra thường xuyên với hình thức linh hoạt. Hợp tác kinh tế-thương mại, đầu tư tăng trưởng tích cực và liên tiếp đạt kỷ lục mới, Trung Quốc nhiều năm liền là đối tác thương mại lớn nhất của Việt Nam và Việt Nam là đối tác thương mại lớn nhất trong ASEAN, lớn thứ 6 trên thế giới của Trung Quốc.
Số liệu nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc quý I/2025
(Tính toán số liệu công bố ngày 11/4/2025 của TCHQ)
Mặt hàng
|
Tháng 3/2025
|
So với tháng 2/2025(%)
|
3 T/2025
|
+/- 3T/2024 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng KNNK (USD)
|
14.738.430.661
|
30,58
|
38.076.122.174
|
24,74
|
100
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
4.002.402.624
|
26,59
|
10.359.359.104
|
38,22
|
27,21
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
3.074.834.818
|
42,82
|
7.771.106.441
|
32,28
|
20,41
|
Vải các loại
|
910.431.763
|
48,84
|
2.293.892.833
|
12,85
|
6,02
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
782.555.797
|
8,97
|
2.256.827.830
|
13,99
|
5,93
|
Sắt thép các loại
|
462.573.019
|
-21,66
|
1.407.363.201
|
-21,15
|
3,7
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
530.018.480
|
46,77
|
1.321.577.443
|
24,16
|
3,47
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
447.579.447
|
47,1
|
1.136.608.581
|
27,3
|
2,99
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
414.245.082
|
60,44
|
976.372.775
|
18,99
|
2,56
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
336.930.548
|
28,95
|
854.479.174
|
32,35
|
2,24
|
Hóa chất
|
304.912.316
|
16,88
|
810.263.627
|
6,24
|
2,13
|
Kim loại thường khác
|
310.088.355
|
16,43
|
792.898.408
|
41,13
|
2,08
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
303.987.488
|
33,5
|
763.992.730
|
45,05
|
2,01
|
Sản phẩm hóa chất
|
293.545.088
|
42,32
|
746.691.796
|
0,74
|
1,96
|
Dây điện và dây cáp điện
|
257.206.656
|
30,1
|
670.856.758
|
56,38
|
1,76
|
Linh kiện, phụ tùng ô tô
|
178.754.741
|
42,56
|
452.447.329
|
88,62
|
1,19
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
160.918.149
|
26,75
|
413.788.538
|
17,91
|
1,09
|
Ô tô nguyên chiếc các loại
|
136.222.969
|
34,46
|
306.897.604
|
73,56
|
0,81
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
114.119.337
|
43,64
|
287.377.450
|
35,69
|
0,75
|
Xăng dầu các loại
|
103.778.596
|
1,41
|
274.000.665
|
16,17
|
0,72
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
99.558.105
|
24,28
|
273.468.601
|
-1,04
|
0,72
|
Hàng điện gia dụng và linh kiện
|
92.529.864
|
36,27
|
240.156.533
|
32,65
|
0,63
|
Hàng rau quả
|
72.281.372
|
13,64
|
224.198.755
|
12,64
|
0,59
|
Giấy các loại
|
79.126.761
|
35,69
|
202.339.888
|
18,44
|
0,53
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
80.452.749
|
25,26
|
201.969.122
|
-29,77
|
0,53
|
Sản phẩm từ giấy
|
77.754.959
|
57,91
|
184.103.122
|
35,17
|
0,48
|
Phân bón các loại
|
58.996.723
|
13,55
|
144.828.075
|
39,05
|
0,38
|
Sản phẩm từ cao su
|
55.055.148
|
33,89
|
139.966.899
|
37,74
|
0,37
|
Cao su
|
39.975.407
|
43,77
|
114.033.911
|
52,39
|
0,3
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
44.158.527
|
48,96
|
105.525.062
|
1,77
|
0,28
|
Nguyên phụ liệu dược phẩm
|
37.328.682
|
36,52
|
92.919.494
|
23,59
|
0,24
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
30.471.599
|
52,56
|
77.368.155
|
-41,7
|
0,2
|
Hàng thủy sản
|
26.940.485
|
35,2
|
75.240.353
|
11,38
|
0,2
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
17.032.004
|
-11,15
|
57.634.484
|
52,99
|
0,15
|
Khí đốt hóa lỏng
|
15.688.025
|
-4,78
|
57.550.098
|
18,35
|
0,15
|
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
|
19.318.521
|
25,84
|
50.305.019
|
88,75
|
0,13
|
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng
|
12.606.559
|
4,38
|
38.710.609
|
-22,31
|
0,1
|
Chế phẩm thực phẩm khác
|
14.097.897
|
45,28
|
36.794.314
|
39,82
|
0,1
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
12.531.192
|
19,58
|
36.304.521
|
9,85
|
0,1
|
Quặng và khoáng sản khác
|
8.239.878
|
53,7
|
25.454.469
|
46,1
|
0,07
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
11.663.144
|
194,82
|
22.122.495
|
160,06
|
0,06
|
Than các loại
|
2.877.963
|
-52
|
17.244.341
|
-45,57
|
0,05
|
Dược phẩm
|
3.949.759
|
0,06
|
12.859.046
|
-5,39
|
0,03
|
Dầu mỡ động, thực vật
|
2.779.823
|
48,6
|
8.614.479
|
137,95
|
0,02
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
2.337.173
|
90,2
|
7.898.839
|
-22,59
|
0,02
|
Bông các loại
|
59.663
|
-85,4
|
833.648
|
3,575,21
|
|
Hàng hóa khác
|
695.513.404
|
49,28
|
1.730.875.552
|
17,11
|
4,55
|