Trong rổ hàng hóa xuất khẩu sang Hà Lan năm 2016, máy vi tính sản phẩm điện tử và linh kiện là mặt hàng chủ lực, chiếm 29,1%, đạt kim ngạch 1,7 tỷ USD, tăng 53,50% so với năm trước.
Đứng thứ hai về kim ngạch là điện thoại các loại và linh kiện, đạt trên 1 tỷ USD, tăng 32,02%, kế đến là giày dép các loại đạt 595,1 triệu USD, tăng 11,51%....
Nhìn chung, năm 2016, xuất khẩu hàng hóa sang Hà Lan các mặt hàng đều có tốc độ tăng trưởng dương, số hàng này chiếm 74%, trong đó xuất khẩu mặt hàng hóa chất tăng mạnh vượt trội, tăng 276,46% tuy kim ngạch chỉ đạt 30,3 triệu USD. Ngược lại, số hàng hóa với tốc độ tăng trưởng âm chỉ chiếm 25,9% và xuất hạt tiêu giảm mạnh, giảm 29,06% tương ứng với 52,2 triệu USD.
Thống kê sơ bộ của TCHQ về tình hình xuất khẩu
sang Hà Lan năm 2016
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
Năm 2016
|
So với năm 2015 (%)
|
Tổng cộng
|
6.014.052.144
|
26,29
|
máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
1.754.610.957
|
53,50
|
điện thoại các loại và linh kiện
|
1.057.815.397
|
32,02
|
giày dép các loại
|
595.148.795
|
11,51
|
hàng dệt, may
|
538.211.477
|
4,71
|
hạt điều
|
382.694.512
|
23,99
|
máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
290.534.754
|
32,34
|
túi xách, ví, vali, mũ, ô dù
|
284.509.738
|
32,96
|
Hàng thủy sản
|
204.408.016
|
22,13
|
phương tiện vận tải và phụ tùng
|
135.227.102
|
21,06
|
sản phẩm từ chất dẻo
|
128.516.152
|
1,60
|
sản phẩm từ sắt thép
|
78.334.717
|
-3,42
|
gỗ và sản phẩm gỗ
|
69.212.041
|
-0,22
|
hàng rau quả
|
54.721.711
|
29,41
|
hạt tiêu
|
52.276.554
|
-29,06
|
cà phê
|
33.179.708
|
22,09
|
hóa chất
|
30.333.094
|
276,46
|
đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
17.657.402
|
16,95
|
bánh kẹo và các sp từ bánh kẹo
|
16.807.366
|
19,21
|
cao su
|
16.031.617
|
-3,98
|
sản phẩm gốm, sứ
|
14.039.237
|
1,55
|
sản phẩm mây,tre, cói và thảm
|
12.590.092
|
0,77
|
sản phẩm từ cao su
|
8.949.759
|
1,90
|
nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
7.125.015
|
-12,32
|
sản phẩm hóa chất
|
4.625.812
|
4,61
|
máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
3.738.505
|
149,06
|
gạo
|
2.997.519
|
-1,07
|
kim loại thường khác và sản phẩm
|
2.288.003
|
-19,14
|