Nhóm hàng Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đứng đầu về kim ngạch xuất khẩu sang Malaysia trong 3 tháng đầu năm 2025, đạt 185 triệu USD, tăng 55,3% so với cùng kỳ, chiếm 14,9% tỷ trọng xuất khẩu.
Tiếp đến là nhóm mặt hàng điện thoại các loại và linh kiện đạt 112,6 triệu USD, giảm 14,4% so với cùng kỳ, chiếm 9,1% tỷ trọng xuất khẩu. Đứng thứ ba là nhóm mặt hàng sắt thép các loại đạt 111,4 triệu USD, giảm 29,9%, chiếm 9% tỷ trọng xuất khẩu.
Một số mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu tăng so với cùng kỳ năm trước: Phương tiện vận tải và phụ tùng tăng 98,9%; cà phê tăng 63,7%; cao su tăng 447,8%; phân bón các loại tăng 63,4%; hạt tiêu tăng 116,3%.
Tiềm năng phát triển thương mại giữa Việt Nam và Malaysia vẫn rất lớn. Cả hai nước có thể tăng cường hợp tác trong các lĩnh vực đầu tư, công nghệ và thương mại, từ đó mở rộng không gian giao thương và khai thác tối đa lợi thế so sánh của mỗi bên. Những nỗ lực này không chỉ giúp ổn định kim ngạch thương mại mà còn tạo ra nền tảng vững chắc cho mối quan hệ đối tác chiến lược trong tương lai.
Trong thời gian tới, còn rất nhiều dư địa để đẩy mạnh thương mại song phương giữa Việt Nam và Malaysia, nhất là đặt trong bối cảnh hai bên đều đang nỗ lực tận dụng tốt các cơ hội từ các thỏa thuận thương mại khu vực hai bên cùng tham gia như RCEP, CPTPP.
Xuất khẩu sang Malaysia 3 tháng đầu năm 2025
(Tính toán theo số liệu công bố ngày 11/4/2025 của TCHQ)
Mặt hàng
|
Tháng 3/2025
|
So với tháng 2/2025(%)
|
3 T/2025
|
+/- 3T/2024 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng KNXK (USD)
|
488.210.537
|
16,66
|
1.238.721.128
|
0,36
|
100
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
77.997.879
|
29,42
|
185.093.803
|
55,3
|
14,94
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
43.360.916
|
20,11
|
112.673.010
|
-14,4
|
9,1
|
Sắt thép các loại
|
37.448.422
|
-20,51
|
111.444.540
|
-29,95
|
9
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
36.056.752
|
-4,53
|
105.602.945
|
12,56
|
8,53
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
59.246.904
|
351,14
|
82.815.424
|
98,96
|
6,69
|
Hóa chất
|
10.185.289
|
-75,83
|
60.953.202
|
-9,16
|
4,92
|
Gạo
|
37.000.540
|
429,85
|
52.784.908
|
-14,24
|
4,26
|
Cà phê
|
17.901.302
|
33,27
|
49.991.611
|
63,71
|
4,04
|
Hàng dệt, may
|
13.942.849
|
8,56
|
42.041.064
|
2,93
|
3,39
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
16.748.624
|
59,13
|
37.844.898
|
19,86
|
3,06
|
Hàng thủy sản
|
9.994.344
|
-10,91
|
28.100.157
|
12,21
|
2,27
|
Giày dép các loại
|
7.572.664
|
-25,81
|
26.577.304
|
10,08
|
2,15
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
8.101.121
|
-3,62
|
24.595.455
|
-7,13
|
1,99
|
Sản phẩm hóa chất
|
7.557.290
|
21,52
|
20.618.738
|
-80,71
|
1,66
|
Hàng rau quả
|
8.408.870
|
29,41
|
20.054.175
|
41,87
|
1,62
|
Phân bón các loại
|
4.840.390
|
-35,7
|
17.899.615
|
63,4
|
1,45
|
Cao su
|
3.697.690
|
-1,98
|
17.565.241
|
447,8
|
1,42
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
5.636.727
|
10,66
|
15.831.492
|
16,53
|
1,28
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
5.310.933
|
-5,27
|
14.545.518
|
-8,35
|
1,17
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
5.202.544
|
5,31
|
14.270.273
|
-11,76
|
1,15
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
4.213.469
|
-26,79
|
14.038.921
|
-8,03
|
1,13
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
2.803.435
|
-46,49
|
12.522.175
|
-24,18
|
1,01
|
Clanhke và xi măng
|
4.369.807
|
44,58
|
12.373.450
|
-13,89
|
1
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
4.025.662
|
-10,45
|
11.890.003
|
30,01
|
0,96
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
1.977.000
|
-23,81
|
6.315.745
|
-17,3
|
0,51
|
Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù
|
2.272.532
|
33,09
|
5.991.986
|
10,39
|
0,48
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
1.939.123
|
-4,19
|
5.239.728
|
8,7
|
0,42
|
Dây điện và dây cáp điện
|
1.698.452
|
13,57
|
4.691.697
|
8,83
|
0,38
|
Hạt tiêu
|
1.610.470
|
-10,55
|
4.586.992
|
116,31
|
0,37
|
Xăng dầu các loại
|
3.230.717
|
183,73
|
4.369.356
|
-54,47
|
0,35
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
1.663.553
|
6,9
|
3.775.082
|
70,19
|
0,3
|
Quặng và khoáng sản khác
|
269.100
|
-85,43
|
3.567.996
|
8,72
|
0,29
|
Sản phẩm từ cao su
|
1.290.983
|
71,77
|
2.734.313
|
1,26
|
0,22
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
1.032.639
|
32,12
|
2.339.928
|
-14,96
|
0,19
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
868.995
|
11,11
|
2.299.886
|
18,71
|
0,19
|
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ
|
709.917
|
90,08
|
1.666.373
|
9,9
|
0,13
|
Chè
|
492.261
|
57,59
|
1.174.009
|
12,91
|
0,09
|
Hàng hóa khác
|
37.530.371
|
13,64
|
97.840.117
|
9,91
|
7,9
|