Với dân số hơn 126 triệu người, Nhật Bản là thị trường có nhu cầu nhập khẩu và tiêu thụ lớn đối với các sản phẩm: cá và sản phẩm chế biến từ cá, tôm, lươn, thịt, sản phẩm từ thịt, đậu nành, sản phẩm từ ngũ cốc, rau quả tươi và chế biến, cà phê…
Trong khi đó, Việt Nam được đánh giá là quốc gia có thế mạnh về những mặt hàng nói trên và có khả năng cung ứng tốt cho thị trường Nhật Bản.
Dẫn đầu kim ngạch xuất khẩu trong 2 tháng năm 2025 là: Hàng dệt may đạt 689,7 triệu USD, tăng 9,4% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 16,5% tỷ trọng xuất khẩu. Tiếp đến là phương tiện vận tải và phụ tùng đạt 517,8 triệu USD, tăng 5,4%, chiếm 12,4%. Tiếp sau là nhóm hàng máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng đạt 419,3 triệu USD, chiếm 10% tỷ trọng xuất khẩu.
Một số mặt hàng đạt kim ngạch xuất khẩu tăng trưởng trong 2 tháng đầu năm 2025 tăng so với cùng kỳ năm trước: Điện thoại các loại và linh kiện tăng 145,1%; máy ảnh, máy quay phim và linh kiện tăng 45%; xuất khẩu than tăng 13 lần.
Đánh giá cao tiềm năng hợp tác thương mại và đầu tư giữa Việt Nam và Nhật Bản, nhất là liên quan tới mặt hàng nông sản, thực phẩm, theo các chuyên gia từ Nhật Bản, hàng nông sản, thực phẩm của Việt Nam ngày càng được người tiêu dùng Nhật Bản đón nhận.
Số liệu xuất khẩu sang Nhật Bản 2 tháng năm 2025
Tính toán từ số liệu công bố ngày 10/3/2025 của TCHQ

 

Mặt hàng

Tháng 2/2025

So với tháng 1/2025(%)

2 T/2025

+/- 2T/2024 (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng KNXK (USD)

2.012.447.807

-6,34

4.160.659.654

15,01

100

Hàng dệt, may

311.538.534

-17,72

689.718.355

9,44

16,58

Phương tiện vận tải và phụ tùng

261.307.916

1,9

517.809.655

5,49

12,45

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

209.414.711

-0,27

419.399.643

0,31

10,08

Gỗ và sản phẩm gỗ

158.169.282

-4,88

323.432.919

19,65

7,77

Điện thoại các loại và linh kiện

161.494.331

4,5

316.041.094

145,11

7,6

Hàng hóa khác

127.822.545

-5,45

264.856.899

13,42

6,37

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

126.587.076

3,95

247.753.024

14,3

5,95

Hàng thủy sản

102.065.838

-15,16

222.377.898

12,94

5,34

Giày dép các loại

87.135.311

-32,52

216.006.029

18,86

5,19

Cà phê

67.853.659

13,55

127.610.849

55,81

3,07

Sản phẩm từ chất dẻo

61.049.977

0,67

121.651.942

10,48

2,92

Sản phẩm từ sắt thép

50.535.537

1,92

100.108.299

15,83

2,41

Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù

29.057.551

-37,29

75.377.313

17,02

1,81

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

34.570.966

-8,33

72.283.880

-21,84

1,74

Kim loại thường khác và sản phẩm

27.567.405

0,28

55.055.583

7,28

1,32

Dây điện và dây cáp điện

27.002.345

0,08

53.982.666

13,48

1,3

Hóa chất

20.659.468

-15,44

45.090.837

-23,23

1,08

Hàng rau quả

17.012.483

4,37

33.311.344

23,2

0,8

Chất dẻo nguyên liệu

17.570.007

45,03

29.684.686

25,04

0,71

Sản phẩm từ cao su

13.886.964

-3,41

28.264.908

4,7

0,68

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

10.891.600

-7,62

22.684.211

45,09

0,55

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

10.532.116

-12,19

22.519.454

14,92

0,54

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

9.283.739

-14,46

20.137.171

52,42

0,48

Sản phẩm hóa chất

9.107.757

-16,97

20.077.432

2,66

0,48

Xơ, sợi dệt các loại

8.083.705

9,14

15.490.301

1,91

0,37

Sản phẩm gốm, sứ

6.925.052

-1,47

13.947.679

-8,42

0,34

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

6.264.807

14,57

11.732.827

0,75

0,28

Giấy và các sản phẩm từ giấy

5.459.591

-12,24

11.680.909

10,69

0,28

Hạt điều

3.949.435

-33,24

9.864.899

5,07

0,24

Sắt thép các loại

4.642.741

0,22

9.275.441

-35,49

0,22

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

3.471.215

-16,86

7.646.109

-6,29

0,18

Vải mành, vải kỹ thuật khác

3.153.047

-26,45

7.440.197

-6,23

0,18

Than các loại

6.537.118

32,089,87

6.557.426

13,883,51

0,16

Phân bón các loại

2.583.952

-14,8

5.616.822

47,52

0,13

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

1.752.423

-26,91

4.149.980

14,61

0,1

Hạt tiêu

1.547.165

3,39

3.043.544

34,22

0,07

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

1.573.874

10,2

3.002.063

-15,17

0,07

Cao su

1.657.763

39,18

2.848.897

14,35

0,07

Quặng và khoáng sản khác

2.376.431

2.395.680

-20,17

0,06

Sắn và các sản phẩm từ sắn

352.371

-6,88

730.788

325,91

0,02

 

Nguồn: Vinanet/VITIC