THỊ TRƯỜNG
|
Tháng 3/2017 (GT)
|
Tháng 4/2017 (GT)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
So với cùng kỳ 2016 (%)
|
Từ 1/1 – 30/4/2017 (GT)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
So với cùng kỳ 2016 (%)
|
Nhật Bản
|
54,383
|
57,897
|
21,0
|
+37,0
|
193,294
|
21,6
|
+31,7
|
EU
|
45,122
|
51,835
|
18,8
|
-1,7
|
170,662
|
19,1
|
+3,8
|
Anh
|
9,715
|
14,073
|
5,1
|
+62,3
|
41,857
|
4,7
|
+12,4
|
Hà Lan
|
10,019
|
9,106
|
3,3
|
-7,0
|
35,597
|
4,0
|
+46,5
|
Đức
|
6,424
|
8,022
|
2,9
|
-27,5
|
26,435
|
3,0
|
-24,3
|
Mỹ
|
41,571
|
45,726
|
16,6
|
-4,4
|
157,702
|
17,6
|
-21,1
|
TQ và HK
|
34,093
|
52,994
|
19,2
|
+36,2
|
146,288
|
16,4
|
+7,5
|
Hồng Kông
|
7,814
|
7,350
|
2,7
|
+1,7
|
28,081
|
3,1
|
-4,5
|
Hàn Quốc
|
26,003
|
26,889
|
9,7
|
+50,7
|
88,649
|
9,9
|
+36,3
|
Canada
|
8,314
|
7,423
|
2,7
|
+4,2
|
31,344
|
3,5
|
+8,4
|
Australia
|
9,854
|
9,471
|
3,4
|
+36,1
|
28,737
|
3,2
|
+1,6
|
ASEAN
|
4,615
|
4,753
|
1,7
|
+2,1
|
17,058
|
1,9
|
-3,6
|
Singapore
|
2,633
|
2,907
|
1,1
|
-0,7
|
9,401
|
1,1
|
-18,0
|
Philipines
|
0,745
|
0,937
|
0,3
|
+23,1
|
3,672
|
0,4
|
+54,6
|
Đài Loan
|
3,380
|
5,320
|
1,9
|
+26,2
|
12,791
|
1,4
|
-2,4
|
Thụy Sĩ
|
2,223
|
3,893
|
1,4
|
+9,0
|
9,768
|
1,1
|
+13,3
|
Các TT khác
|
10,730
|
9,957
|
3,6
|
-26,0
|
38,150
|
4,3
|
-23,9
|
Tổng
|
240,288
|
276,157
|
100
|
+15,3
|
894,444
|
100
|
+4,2
|
GT: Giá trị (triệu USD)
|
SẢN PHẨM TÔM XK 4 THÁNG ĐẦU NĂM 2017
STT
|
Quy cách sản phẩm
|
GT (USD)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
1
|
Tôm chân trắng
|
551.249.792
|
61,6
|
Trong đó: - Tôm chân trắng chế biến (thuộc mã HS16)
|
256.870.682
|
|
- Tôm chân trắng sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)
|
294.379.110
|
|
2
|
Tôm sú
|
254.114.807
|
28,4
|
Trong đó: - Tôm sú chế biến khác (thuộc mã HS16)
|
29.532.595
|
|
- Tôm sú sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)
|
224.582.212
|
|
3
|
Tôm biển khác
|
89.078.901
|
10,0
|
Trong đó: - Tôm loại khác chế biến đóng hộp (thuộc mã HS16)
|
1.549.069
|
|
- Tôm loại khác chế biến khác (thuộc mã HS16)
|
52.118.002
|
|
- Tôm loại khác khô (thuộc mã HS03)
|
2.043.468
|
|
- Tôm loại khác sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)
|
33.368.362
|
|
Tổng XK tôm (1+2+3)
|
894.443.500
|
100,0
|
Nguồn: vasep.com.vn