Thị trường xuất khẩu tôm 6 tháng đầu năm 2017
THỊ TRƯỜNG
|
Tháng 5/2017 (GT)
|
Tháng 6/2017 (GT)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
So với cùng kỳ 2016 (%)
|
Từ 1/1 – 30/6/2017 (GT)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
So với cùng kỳ 2016 (%)
|
Nhật Bản
|
64,826
|
61,221
|
18,3
|
+40,1
|
319,341
|
20,5
|
+38,5
|
EU
|
58,050
|
65,043
|
19,5
|
+20,5
|
293,755
|
18,9
|
+12,0
|
Anh
|
17,113
|
16,701
|
5,0
|
+107,3
|
75,671
|
4,9
|
+45,1
|
Hà Lan
|
12,049
|
13,978
|
4,2
|
-5,8
|
61,625
|
4,0
|
+23,9
|
Đức
|
7,787
|
6,900
|
2,1
|
-28,7
|
41,122
|
2,6
|
-26,3
|
TQ và HK
|
72,903
|
63,662
|
19,1
|
+81,3
|
282,852
|
18,2
|
+30,1
|
Hồng Kông
|
8,639
|
8,157
|
2,4
|
+4,4
|
44,877
|
2,9
|
+2,9
|
Mỹ
|
54,560
|
64,140
|
19,2
|
+29,1
|
276,402
|
17,8
|
-7,5
|
Hàn Quốc
|
30,750
|
34,013
|
10,2
|
+16,2
|
153,413
|
9,9
|
+26,7
|
Canada
|
11,092
|
13,457
|
4,0
|
+49,1
|
55,893
|
3,6
|
+24,9
|
Australia
|
8,516
|
9,359
|
2,8
|
+22,2
|
46,613
|
3,0
|
+5,9
|
ASEAN
|
5,280
|
4,582
|
1,4
|
-15,1
|
26,920
|
1,7
|
-2,8
|
Singapore
|
2,799
|
2,584
|
0,8
|
-17,2
|
14,785
|
0,9
|
-16,4
|
Philipines
|
1,279
|
1,108
|
0,3
|
+7,3
|
6,059
|
0,4
|
+46,9
|
Đài Loan
|
5,935
|
4,540
|
1,4
|
-19,6
|
23,265
|
1,5
|
+3,0
|
Thụy Sĩ
|
4,256
|
4,259
|
1,3
|
+19,9
|
18,283
|
1,2
|
+25,2
|
Các TT khác
|
12,386
|
9,866
|
3,0
|
+24,2
|
60,401
|
3,9
|
-10,5
|
Tổng
|
328,554
|
334,141
|
100
|
+33,2
|
1.557,139
|
100
|
+15,2
|
GT: Giá trị (triệu USD)
|
SẢN PHẨM TÔM XK 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2017
STT
|
Quy cách sản phẩm
|
GT (USD)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
1
|
Tôm chân trắng
|
962.359.476
|
61,8
|
Trong đó: - Tôm chân trắng chế biến (thuộc mã HS16)
|
428.842.424
|
|
- Tôm chân trắng sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)
|
533.517.052
|
|
2
|
Tôm sú
|
414.217.143
|
26,6
|
Trong đó: - Tôm sú chế biến khác (thuộc mã HS16)
|
44.070.475
|
|
- Tôm sú sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)
|
370.146.667
|
|
3
|
Tôm biển khác
|
180.562.128
|
11,6
|
Trong đó: - Tôm loại khác chế biến đóng hộp (thuộc mã HS16)
|
2.570.362
|
|
- Tôm loại khác chế biến khác (thuộc mã HS16)
|
84.066.409
|
|
- Tôm loại khác khô (thuộc mã HS03)
|
3.477.579
|
|
- Tôm loại khác sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)
|
90.447.778
|
|
Tổng XK tôm (1+2+3)
|
1.557.138.747
|
100,0
|
(Theo số liệu Hải quan Việt Nam)
Nguồn: Vasep.com.vn