Giá nhập khẩu ván PB trung bình từ đầu năm 2008 đến nay ở mức 172 USD/m3, tăng 17% so với mức giá trung bình cùng kỳ 2007. Giá nhập khẩu ván PB trung bình các tháng năm 2008 có xu hướng cao hơn so với mức giá nhập trung bình các tháng cùng kỳ năm 2007.

Giá nhập khẩu ván PB từ thị trường Thái Lan trung bình tháng 6/2008 ở mức 199 USD/m3, cao hơn 9 USD/m3 so với mức giá nhập trung bình tháng 5/2008. Giá nhập ván PB từ Thái Lan với điều kiện giao hàng CIF tháng 6/2008 trung bình ở mức 201 USD/m3; giá nhập ở điều kiện giao hàng C&F ở mức 206 USD/m3. Giá nhập ván PB trung bình từ Thái Lan từ đầu năm đến nay ở mức 177 USD/m3, cao hơn so với mức giá nhập khẩu trung bình cùng kỳ 2007 khoảng 8 USD/m3.

Về thị trường cugn cấp ván PB, 6 tháng đầu năm 2008, Thái Lan là thị trường cung cấp ván PB lớn nhất cho ViệtNam. Kim ngạch nhập khẩu ván PB từ Thái Lan 6 tháng năm 2008 tăng 4,2% so với cùng kỳ 2007, đạt 7,3 triệu USD.

Malaysia là thị trường cung cấp ván PB lớn thứ 2 cho Việt Nam, với kim ngạch đạt 7,18 triệu USD, tăng 5,5% sovới cùng kỳ năm 2007. Thực chất, lượng ván PB nhập từ thị trường Malaysia chỉ tương đương so với cùng kỳ năm 2007. Kim ngạch nhập khẩu ván PB từ Malaysia tăng là do giá ván PB nhập khẩu từ thị trường Malaysia tăng so với mức giá cùng kỳ 2007.

Nhập khẩu ván PB từ thị trường Trung Quốc tiếp tục tăng, đạt 5,48 triệu USD, tăng 22% so với kim ngạch nhập khẩu cùng kỳ 2007.

Thái Lan, Malaysia và Trung Quốc là 3  thị trường cung cấp ván PB chính cho Việt Nam. Kim ngạch nhập khẩu ván PB từ 3 thị trường trên chiếm 86% kim ngạch nhập khẩu ván PB. Ngoài ra, các doanh nghiệp còn nhập khẩu ván PB từ thị trường Đài Loan, Singapore, New Zealand....

Thị trường cung cấp ván PB chính cho Việt Nam 6 tháng đầu năm 2008

Thị trường

ĐVT

Lượng

Trị giá (USD)

Giá TB (USD/DV)

Thái Lan

M2

18383

71124

3,9

 

M3

37392

6627939

177

 

tấm

75629

616120

8,1

Thái Lan tổng

 

 

7315183

 

Malaysia

kg

1200

21072

17,6

 

M3

37109

5186138

 

 

tấm

138771

1978465

 

Malaysia tổng

 

 

1786138

 

Trung Quốc

m

201570

10079

0,1

 

M2

761942

1198603

1,6

 

M3

10146

3386093

334

 

tấm

351683

842843

2,4

 

tấn

4500

16650

3,7

Trung Quốc tổng

 

 

5486199

 

New Zealand

M3

4125

1540086

373

 

tấm

6200

55150

8,9

New Zealand tổng

 

 

1595236

 

Đài Loan

M2

673

4166

6,2

 

M3

1609

292465

182

 

tấm

47996

66628

1,4

Đài Loan tổng

 

 

363260

 

Ôxtrâylia

M2

2132

18111

8,5

 

M3

960

340454

355

Ôxtrâylia tổng

 

358565

 

 

Singapore

M3

454

253985

559

 

tấm

400

7056

17,6

Singapore tổng

 

 

261041

 

Italia

M2

31125

242701

7,8

 (VTIC)

Nguồn: Vinanet