Như vậy tính đến hết tháng 5 lượng phân bón nhập về của cả nước đạt 1,925 triệu tấn với kim ngạch đạt trên 614 triệu USD, giảm 3% về lượng và giảm tới 32% về trị giá so với cùng kỳ tháng 5/2008.
Khối lượng phân bón nhập khẩu qua các tháng
(ĐVT: nghìn tấn)
Thời gian |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Tháng 1 |
343 |
79 |
Tháng 2 |
336 |
397 |
Tháng 3 |
454 |
522 |
Tháng 4 |
527,8 |
553,5 |
Tháng 5 |
324,4 |
273,4 |
Tháng 6 |
192,35 |
|
Tháng 7 |
175,76 |
|
Tháng 8 |
55 |
|
Tháng 9 |
33 |
|
Tháng 10 |
74 |
|
Tháng 11 |
70,8 |
|
Tháng 12 |
31 |
|
Về chủng loại:
Hầu hết các chủng loại phân bón nhập khẩu trong tháng 5/2009 đều giảm, trong đó nhập khẩu phân bón DAP giảm rất mạnh xuống còn 12,4 ngàn tấn với trị giá 5,48 triệu USD, giảm tới 89,95% về lượng và giảm 89,40% trị giá so với tháng trước. Giá nhập khẩu trung bình chủng loại này trong tháng là 439 USD/tấn, tăng 23 USD/tấn so với tháng trước song lại giảm 56,94% so với tháng 5/2008. 5 tháng đầu năm 2009 nhập khẩu DAP đạt 437,3 ngàn tấn với trị giá 175,3 triệu USD, tăng 55% về lượng song về trị giá lại giảm 27,5% so với cùng kỳ năm ngoái.
Nhập khẩu phân Ure trong tháng 5/2009 cũng giảm 42,99% về lượng và giảm 43,44% về trị giá so với tháng trước, tuy nhiên so với cùng kỳ năm ngoái nhập khẩu chủng loại này lại tăng khá mạnh, tăn 49,15% về lượng và về trị giá tăng 1,192%, đạt 106,7 ngàn tấn trị giá 32,9 triệu USD. Giá nhập khẩu trung bình đạt 308 USD/tấn, giảm 3 USD/tấn so với tháng trước. So với 5 tháng 2008 nhập khẩu Urea của cả nước 5 tháng đầu năm nay mặc dù tăng 22,16% về lượng nhưng về trị giá lại giảm 2,95%.
Chủng loại phân bón nhập khẩu tháng 5/2009
Chủng loại |
Tháng 5/2009 |
5 tháng 2009 |
So với 5 tháng 2008 |
|
Lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Lượng (tấn) |
trị giá (USD) |
% Lượng |
% trị giá |
Tổng |
273.425 |
91.218 |
1.925.373 |
614.671 |
-3,01 |
-32,07 |
Phân Urea |
106.799 |
32.918 |
595.849 |
181.339 |
22,16 |
-2,95 |
Phân NPK |
26.772 |
11.490 |
162.426 |
68.102 |
22,01 |
-2,04 |
Phân DAP |
12.490 |
5.480 |
437.303 |
175.339 |
55,10 |
-27,55 |
Phân SA |
85.093 |
12.919 |
564.828 |
81.520 |
41,04 |
-19,45 |
Loại khác |
34.966 |
23.320 |
136.120 |
91.906 |
-80,03 |
-69,86 |