Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang Ukraine trong 8 tháng đầu năm 2014 đạt 134,39 triệu USD, giảm 16,56% so với cùng kỳ năm trước.
Trong 8 tháng đầu năm 2014, các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Việt Nam sang thị trường Ukraine vẫn là các sản phẩm truyền thống như hải sản, dệt may, hạt tiêu, hạt điều, gạo, giày dép…Trong đó mặt hàng đạt giá trị xuất khẩu lớn nhất sang thị trường này vẫn là điện thoại các loại và linh kiện, trị giá 52,09 triệu USD, chiếm 38% tổng trị giá xuất khẩu.
Hầu hết các mặt hàng xuất khẩu sang thị trường Ukraine đều giảm so với năm trước, một số mặt hàng giảm mạnh: xuất khẩu sắt thép các loại giảm 64,63%; hàng dệt may giảm 41,27%; hạt tiêu giảm 31,68%; hạt điều giảm 31,68%..có hai mặt hàng đạt kim ngạch xuất khẩu tăng trưởng là cao su và hàng rau quả với mức tăng 31,01% và 14,52%.
Việt Nam và Ukraine có mối quan hệ truyền thống, lâu dài nhưng hợp tác đầu tư, thương mại giữa hai nước thời gian qua chưa tương xứng với tiềm năng. Ukraine là nước láng giếng với Nga có nhiều đặc điểm tương đồng, là thị trường mới nổi với sức mua tăng trưởng nhanh. Đây là cơ hội mở cho các doanh nghiệp xuất khẩu Việt Nam khai thác và tìm kiếm lợi nhuận.
Số liệu của Tổng cục hải quan về xuất khẩu sang Ukraine 8 tháng đầu năm 2014
Mặt hàng XK
|
8Tháng/2013
|
8Tháng/2014
|
Tăng giảm so với cùng kỳ năm trước (%)
|
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
Tổng
|
|
161.060.383
|
|
134.390.183
|
|
-16,56
|
Điện thoại các loai và linh kiện
|
|
58.046.066
|
|
52.093.653
|
|
-10,25
|
Hàng thủy sản
|
|
27.143.077
|
|
24.024.085
|
|
-11,49
|
Hạt tiêu
|
1.654
|
9.579.189
|
1.116
|
7.680.595
|
-32,53
|
-19,82
|
Hàng dệt may
|
|
8.666.566
|
|
5.090.276
|
|
-41,27
|
Gạo
|
13747
|
5.806.050
|
9.343
|
4.168.480
|
-32.04
|
-28,2
|
Hạt điều
|
822
|
5.298.842
|
521
|
3.620.273
|
-36.62
|
-31,68
|
Giày dép các loại
|
|
4.624.014
|
|
3592222
|
|
-22,31
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
|
2.902.175
|
|
2538485
|
|
-12,53
|
Cao su
|
612
|
1.679.850
|
1.229
|
2.200.785
|
+100,82
|
+31,01
|
Hàng rau quả
|
|
979.026
|
|
1.121.149
|
|
+14,52
|
Chè
|
790
|
1.291.461
|
717
|
1.065.763
|
-9,24
|
-17,48
|
Sắt thép các loại
|
735
|
1.754.288
|
539
|
620.411
|
-26,67
|
-64,63
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
455.264
|
|
|
|
-100
|
T.Nga
Nguồn: Vinanet