(VINANET) Hàng hóa từ Hàn Quốc nhập khẩu vào Việt Nam tháng 2/2014 tăng 5,84% so với tháng đầu năm 2014 và tăng mạnh 42,13% so với cùng tháng năm trước, đạt 1,81 tỷ USD; nâng kim ngạch nhập khẩu cả 2 tháng đầu năm lên 3,51 tỷ USD, tăng 20,58% so với cùng kỳ năm ngoái.
Sản phẩm nhập khẩu từ Hàn Quốc rất đa dạng, phong phú, chủ yếu là hàng điện tử, máy móc và hàng công nghiệp; trong đó máy vi tính điện tử đứng đầu về kim ngạch, tháng 2 nhập khẩu nhóm hàng này trị giá 428,4 triệu USD; nâng tổng kim ngạch 2 tháng lên 828,68 triệu USD, chiếm 23,61%, tăng 12,97% so với cùng kỳ.
Nhập khẩu máy móc, phụ tùng đứng thứ 2 về kim ngạch nhập khẩu Hàn Quốc, với 493,91 triệu USD, chiếm 14,07%, tăng 38,86%; tiếp đến điện thoại các loại 364,86 triệu USD, chiếm 10,4%, tăng 8,97%; vải may mặc 248,91 triệu USD, chiếm 7,09%, tăng 18,1%.
Nhìn chung, trong 2 tháng đầu năm nay, nhập khẩu hầu hết hàng hóa từ thị trường Hàn Quốc đều tăng về kim ngạch so với cùng kỳ năm ngoái; các nhóm hàng chủ đạo đều tăng; trong đó một số nhóm hàng tăng mạnh trên 100% về kim ngạch so cùng kỳ bao gồm: Linh kiện phụ tùng ô tô (tăng 100,44%, đạt 88,97 triệu USD); sản phẩm từ kim loại thường (tăng 128,53%, đạt 18,85 triệu USD); nguyên phụ liệu thuốc lá (tăng 134,93%, đạt 0,6 triệu USD); bông (tăng 106,37%, đạt 0,52 triệu USD).
Tuy nhiên, nhập khẩu phân bón và dầu mỡ động thực vật từ thị trường này lại sụt giảm mạnh so cùng kỳ, với mức giảm tương ứng 63,11% và 30,04%.
Số liệu Hải quan về nhập khẩu hàng hóa từ Hàn Quốc 2 tháng đầu năm 2014. ĐVT: USD
Mặt hàng
|
T2/2014
|
2T/2014
|
T2/2014 so với T2/2013(%)
|
2T/2014 so cùng kỳ(%)
|
Tổng kim ngạch
|
1.806.713.395
|
3.509.548.419
|
+42,13
|
+20,58
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
428.403.842
|
828.680.290
|
+17,09
|
+12,97
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
266.142.989
|
493.910.676
|
+75,35
|
+38,86
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
207.117.664
|
364.856.745
|
+48,80
|
+8,97
|
Vải các loại
|
136.949.906
|
248.913.624
|
+54,87
|
+18,10
|
Xăng dầu các loại
|
31.528.826
|
176.079.479
|
-9,69
|
+80,01
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
92.961.320
|
174.735.161
|
+15,54
|
-2,55
|
Sắt thép
|
76.487.688
|
155.248.041
|
-19,94
|
-24,25
|
Kim loại thường khác
|
57.170.941
|
134.515.909
|
+52,66
|
+62,32
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
61.885.503
|
114.376.091
|
+115,08
|
+69,69
|
Nguyên phụ liệu dệt may da giày
|
57.810.792
|
109.864.770
|
+54,62
|
+25,39
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
60.947.638
|
102.972.678
|
+112,50
|
+16,89
|
Linh kiện phụ tùng ô tô
|
58.172.204
|
88.974.578
|
+196,10
|
+100,44
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
32.086.778
|
63.092.937
|
*
|
*
|
Sản phẩm hoá chất
|
31.868.605
|
57.718.359
|
+116,35
|
+55,29
|
Hoá chất
|
26.974.852
|
49.170.380
|
+19,30
|
+25,57
|
Xơ sợi dệt các loại
|
11.753.343
|
24.394.898
|
+31,16
|
-6,50
|
Ô tô nguyên chiéc các loại (chiếc)
|
7.926.200
|
23.829.969
|
+339,69
|
+17,03
|
Dược phẩm
|
9.805.000
|
23.087.149
|
-3,80
|
-1,97
|
Giấy các loại
|
13.205.872
|
21.735.771
|
+77,20
|
+26,20
|
Dây điện và dây cáp điện
|
9.385.866
|
19.865.389
|
+68,29
|
+16,03
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
9.804.509
|
18.854.861
|
+229,85
|
+128,53
|
Cao su
|
8.468.839
|
18.467.151
|
-6,71
|
-29,83
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
15.216.324
|
18.289.324
|
+237,21
|
+29,37
|
Sản phẩm từ cao su
|
6.005.716
|
12.225.125
|
+90,82
|
+50,94
|
Phương tiện vận tải khác & phụ tùng
|
3.286.080
|
8.823.197
|
-38,32
|
-69,31
|
Sản phẩm từ giấy
|
4.441.396
|
8.790.429
|
+57,67
|
+19,78
|
Hàng thuỷ sản
|
2.599.006
|
4.238.165
|
+242,75
|
+46,03
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
2.098.006
|
4.212.659
|
-13,53
|
-1,77
|
Phân bón
|
3.692.400
|
3.825.568
|
+20,03
|
-63,11
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
1.872.528
|
3.810.663
|
+37,51
|
+3,07
|
Hàng điện gia dụng và linh kiện
|
1.874.497
|
3.758.518
|
+53,96
|
+47,24
|
Đá quí, kim loại quí và sản phẩm
|
1.608.900
|
2.606.597
|
+42,40
|
-9,84
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
1.433.528
|
2.479.992
|
+1174,83
|
+28,27
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
774.306
|
1.772.078
|
-14,89
|
+25,13
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
572.081
|
1.335.905
|
+55,08
|
+1,18
|
Rau quả
|
433.492
|
1.032.248
|
*
|
*
|
Khí đốt hoá lỏng
|
402.283
|
628.154
|
+30,89
|
-19,87
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
348.737
|
601.525
|
*
|
+134,93
|
Dầu mỡ động thực vật
|
174.740
|
566.818
|
-41,61
|
-30,04
|
Bông các loại
|
318.454
|
516.432
|
+31,50
|
+106,37
|
Nguyên phụ liệu dược phẩm
|
227.258
|
466.778
|
-30,38
|
-19,76
|
Phế liệu sắt thép
|
-
|
89.150
|
*
|
-14,36
|
Giá một số nhóm hàng xuất nhập khẩu với Hàn Quốc tuần 19-25/3/2014
Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã giao hàng
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
|
áo khoác nữ 1 lớp có mũ
|
chiếc
|
27,50
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
áo jilê nam 1 lớp REWMVES-14011
|
chiếc
|
16,91
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
Kệ sách có ngăn kéo làm bằng gổ cao su size: ( 1000*400*2000 mm) - Hàng mới 100%
|
cái
|
230,00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cá ngừ vụn xé ngâm dầu với nước rau củ quả lon 1880gr, 06 lon/thùng
|
thùng
|
35,00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cá bò khô ghép tẩm gia vị
|
kg
|
6,50
|
Cảng Vict
|
FOB
|
Cá cơm khô 1-2AA (1.5 kg/thùng)
|
kg
|
4,00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Chả cá đông lạnh. Size: 300/500
|
kg
|
2,15
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cà Phê nhân Robusta Việt Nam loại 1, sàng 18 - Wet Polished
|
tấn
|
2.312,00
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Cà phê chưa rang chưa khử chất cà-phê-in (Robusta Loại 2) (60kg)
|
tấn
|
2.001,00
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Chanh dây nguyên trái đông lạnh (Số lượng: 102 carton, 10kg/carton)
|
kg
|
1,84
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Xoài cắt khúc đông lạnh (Số lượng: 500 carton, 10kg/carton)
|
kg
|
1,58
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cao su tự nhiên đã định chuẩn kỹ thuật dạng bành CV50 (Bành35kg-36Bales/pallet-pallet/1260kgs)
|
tấn
|
2.235,00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên đã qua sơ chế SVR 3L. Cao su đã định chuẩn kĩ thuật. Đóng gói đồng nhất:35kg/bành, 1260kg/kiện.
|
tấn
|
2.180,00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR10 (dạng khối, đã qua sơ chế , đã định chuẩn kỹ thuật), mới 100%
|
tấn
|
2.025,00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Hạt điều W320 sấy 2góix11.34kg
|
kg
|
8,44
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Hạt điều W450 sấy 2góix11.34kg
|
kg
|
8,05
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
|
Thép lá cán nóng dạng cuộn không tráng phủ mạ, sơn, không hợp kim hàng loại 2 JIS G 3131 1996 GRADE SPHC kích thớc 3.0- 4.0(mm) x 970 -1250(mm) x cuộn hàng mới 100%
|
tấn
|
500,00
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, chưa dát phủ mạ tráng, chưa ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 2.6 x 1248 mm
|
tấn
|
546,00
|
Cảng POSCO (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội. Size: (2.00 - 2.50)MM X (1219.00 - 1262.00)MM X Coil. Hàng mới 100%
|
tấn
|
1,235,00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Bột gan mực (Bột phụ phẩm chế biến động vật thủy sinh.) (Squid liver powder). Protein: 44.26%; Độ ẩm: 8.2%; Salmonella, Ecoli not detected. Nguyên liệu SX thức ăn gia súc thủy sản.
|
tấn
|
855,00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản : Dịch gan mực - SQUID LIVER PASTE
|
tấn
|
975,00
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Trái Dâu Tươi-Fresh Strawberries (1.32kg/thùng)
|
thùng
|
7,60
|
Sân bay Tân Sơn Nhất (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Nấm kim châm Hàn Quốc - FRESH ENOKI MUSHROOM (1Thùng =5kgs)
|
thùng
|
9,40
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Trái lê tươi ( 15kg/ thùng)
|
thùng
|
14,25
|
Cảng Hải Phòng
|
C&F
|
Thủy Chung
Nguồn: Vinanet