Linh kiện, phụ tùng ô tô nhập khẩu vào Việt Nam 2 tháng đầu năm 2011 trị giá 297,4 triệu USD, tăng 7% so với cùng kỳ năm ngoái và đạt 14,2% kế hoạch năm; trong đó riêng tháng 2/2011 nhập khẩu đạt 131,99 triệu USD, giảm 19,8% so với tháng liền kề trước đó, nhưng tăng 28,55% so với tháng 2 năm ngoái. Kim ngạch nhập khẩu phụ tùng ô tô từ 9 chỗ ngồi trở xuống chiếm 35,2% trong tổng kim ngạch, đạt 104,72 triệu USD.
Top 4 thị trường lớn cung cấp nhóm sản phẩm này cho Việt Nam trong 2 tháng đầu năm là Hàn Quốc, Thái Lan, Nhật Bản và Trung Quốc; trong đó Hàn Quốc dẫn đầu với 61,54 triệu USD, chiếm 20,69% trong tổng kim ngạch; Thái Lan đứng vị trí thứ 2 về kim ngạch với 60,29 triệu USD, chiếm 20,27%; tiếp đến Nhật Bản 55,32 triệu USD, chiếm 18,6%; Trung Quốc 47,73 triệu USD, chiếm 16,05%.
Trong số 17 thị trường nhập khẩu sản phẩm này 2 tháng đầu năm 2011, có tới 2/3 số thị trường giảm kim ngạch, còn lại 1/3 số thị trường tăng kim ngạch so với cùng kỳ năm 2010; trong đó, kim ngạch nhập khẩu giảm mạnh ở một số thị trường sau: Achentina giảm 81,75%, đạt 0,73 triệu USD; Nga giảm 51,16%, đạt 1,07 triệu USD; Đức giảm 51%, đạt 4,97 triệu USD; Đài Loan giảm 38,29%, đạt 4,14 triệu USD. Ngược lại, kim ngạch nhập khẩu tăng mạnh ở một vài thị trường như: Hàn Quốc, Hà Lan và Braxin với mức tăng tương ứng 45,96%, 44,27% và 40,34%.
So sánh riêng tháng 2/2011 với cùng tháng năm ngoái, thì kim ngạch nhập khẩu từ Achentina sụt giảm mạnh nhất tới 95,1% và chỉ đạt 0,04 triệu USD; tiếp sau đó là một số thị trường cũng sụt giảm mạnh trên 40% như: Nga (-59,84%), Malaysia (-57,64%) và Đức (-42,48%). Tuy nhiên, kim ngạch nhập khẩu từ Hàn Quốc tháng 2 năm nay lại tăng mạnh tới 75,65% so với cùng kỳ, còn lại một số thị trường khác chỉ tăng từ trong khoảng 20% trở xuống.
Thị trường cung cấp linh kiện phụ tùng ô tô 2 tháng đầu năm 2011
ĐVT: USD
|
Thị trường
|
T2/2011
|
2 tháng 2011
|
T2/2010
|
2 tháng 2010
|
% tăng, giảm KN T2/2011 so với T2/2010
|
% tăng, giảm KN 2T/2011 so với 2T/2010
|
|
Tổng cộng
|
131.987.056
|
297.404.354
|
102673844
|
277730009
|
+28,55
|
+7,08
|
|
Linh kiện ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống
|
|
104.724.779
|
33512756
|
136680078
|
|
-23,38
|
|
Hàn Quốc
|
23.065.330
|
61.537.930
|
13131630
|
42159910
|
+75,65
|
+45,96
|
|
Thái Lan
|
29.343.358
|
60.285.509
|
32169409
|
65773572
|
-8,78
|
-8,34
|
|
Nhật Bản
|
30.020.795
|
55.317.348
|
28456568
|
54307648
|
+5,50
|
+1,86
|
|
Trung Quốc
|
20.551.075
|
47.731.805
|
22783723
|
37634580
|
-9,80
|
+26,83
|
|
Hà Lan
|
8.031.722
|
18.437.088
|
6725586
|
12779517
|
+19,42
|
+44,27
|
|
Indonesia
|
5.840.151
|
13.947.404
|
7517652
|
16725320
|
-22,31
|
-16,61
|
|
Philipines
|
3.554.721
|
7.819.929
|
4639997
|
9659744
|
-23,39
|
-19,05
|
|
Đức
|
1.580.008
|
4.970.744
|
2746963
|
10144857
|
-42,48
|
-51,00
|
|
Đài Loan
|
1.484.639
|
4.138.396
|
2236896
|
6706240
|
-33,63
|
-38,29
|
|
Ấn Độ
|
1.446.993
|
3.146.776
|
1284690
|
3133239
|
+12,63
|
+0,43
|
|
Malaysia
|
523.577
|
1.810.555
|
1236146
|
2391374
|
-57,64
|
-24,29
|
|
Nga
|
530.201
|
1.071.713
|
1320128
|
2194422
|
-59,84
|
-51,16
|
|
Hoa Kỳ
|
420.196
|
1.003.202
|
645747
|
1206772
|
-34,93
|
-16,87
|
|
Tây Ban Nha
|
0
|
860.389
|
559238
|
1045439
|
*
|
-17,70
|
|
Achentina
|
43.588
|
733.538
|
889791
|
4019989
|
-95,10
|
-81,75
|
|
Braxin
|
0
|
690.765
|
132983
|
492199
|
*
|
+40,34
|
|
Thuỵ Điển
|
251.539
|
420.754
|
205331
|
421644
|
+22,50
|
-0,21
|
(ThuyChung-Vinanet)