Kim ngạch nhập khẩu các loại phụ tùng xe máy vào Việt Nam 10 tháng đầu năm 2010 trị giá 628,68 triệu USD, tăng 33,55% so với cùng kỳ năm 2009; trong đó kim ngạch nhập khẩu nhóm mặt hàng này của riêng tháng 10 đạt 63,73 triệu USD, giảm nhẹ 5,69% so với tháng 9/2010.
Thái Lan, Trung Quốc và Nhật Bản là Top 3 thị trường lớn cung cấp linh kiện phụ tùng xe máy cho Việt Nam trong 10 tháng đầu năm; trong đó Thái Lan là nhà cung cấp lớn nhất với kim ngạch đạt 335,58 triệu USD, chiếm 53,38%, tăng 35,61% so với cùng kỳ; Trung Quốc đứng thứ 2 với 102,97 triệu USD, chiếm 16,38%, giảm 1,31%; sau đó là Nhật Bản 76,75 triệu USD, chiếm 12,21%, tăng 35,32%.
Trong 10 tháng đầu năm 2010, duy nhất thị trường Trung Quốc bị sụt giảm kim ngạch nhập khẩu so với cùng kỳ nhưng chỉ giảm nhẹ 1,31%, còn lại 6 thị trường khác đều tăng kim ngạch so cùng kỳ; trong đó nhập khẩu nhóm sản phẩm này tăng mạnh nhất từ thị trường Đức tăng 108,3%, mặc dù kim ngạch rất nhỏ chỉ đạt 0,43 triệu USD; sau đó là thị trường Indonesia tăng 69,99%, đạt 43,14triệu USD; 4 thị trường còn lại là Đài Loan, Malaysia, Thái Lan và Nhật Bản có mức tăng từ 35 – 43% so với cùng kỳ.
Trong số 7 thị trường nhập khẩu nhóm hàng này của tháng 10 thì có 4 thị trường tăng kim ngạch so với tháng 9 đó là: Malaysia (+48,13%); Indonesia (+45,92%); Đài Loan (+19,78%); Thái Lan (+8,78%). Còn lại 3 thị trường sụt giảm kim ngạch so với tháng 9 là Nhật Bản, Đức và Trung Quốc với mức giảm lần lượt là: 37,91%, 28,99% và 14,78%.
Kim ngạch nhập khẩu phụ tùng xe máy từ các thị trường 10 tháng đầu năm 2010
ĐVT: USD
|
Thị trường
|
Tháng 10/2010
|
10T/2010
|
Tháng 9/2010
|
10T/2009
|
% tăng, giảm T10/2010 so T9/2010
|
% tăng, giảm 10T/2010 so 10T/2009
|
|
Tổng cộng
|
63.732.120
|
628.680.810
|
67.577.896
|
470.756.181
|
-5,69
|
+33,55
|
|
Thái Lan
|
37.733.145
|
335.580.097
|
34.687.591
|
247.452.133
|
+8,78
|
+35,61
|
|
Trung Quốc
|
8.404.771
|
102.974.429
|
9.862.823
|
104.338.059
|
-14,78
|
-1,31
|
|
Nhật Bản
|
6.660.358
|
76.753.532
|
10.726.308
|
56.720.516
|
-37,91
|
+35,32
|
|
Indonesia
|
5.240.713
|
43.135.443
|
3.591.399
|
25.374.875
|
+45,92
|
+69,99
|
|
Đài Loan
|
4.486.699
|
27.393.031
|
3.745.906
|
19.190.526
|
+19,78
|
+42,74
|
|
Malaysia
|
622.276
|
4.758.024
|
420.085
|
3.388.315
|
+48,13
|
+40,42
|
|
Đức
|
35.424
|
430.332
|
49.884
|
206.594
|
-28,99
|
+108,30
|
(vinanet-ThuyChung)