Kim ngạch nhập khẩu các loại phương tiện vận tải trong tháng 9/2010 trị giá 8,75 triệu USD, giảm mạnh 95,9% so với tháng 8/2010; đưa kim ngạch của cả 9 tháng đầu năm lên 712,15 triệu USD, tăng 84,7% so với cùng kỳ năm 2009.
Tháng 9/2010 Hoa Kỳ vươn lên dẫn đầu về kim ngạch với 2,33 triệu USD, chiếm 26,6%; thị trường Nhật Bản đứng thứ 2 về kim ngạch với 2,04 triệu USD, chiếm 23,3%; Trung Quốc chiếm vị trí thứ 3 với 1,24 triệu USD, chiếm 14,2%; tiếp đến Pháp với 1,19 triệu USD, chiếm 13,6%.
Trong tháng 9 Việt Nam tăng nhập khẩu từ các thị trường Trung Quốc, Pháp, Hoa Kỳ và Nga với mức tăng lần lượt là: 40%, 28,2%, 24% và 23,8% so với tháng 8/2010. Ngược lại, giảm nhập khẩu từ Singapore (-99,9%), Nhật Bản (-89,2%); Đức (-71,9%); Hàn Quốc (-64,2%); Anh (-31,6%).
Tính chung cả 9 tháng đầu năm, Singapore là thịu trường lớn nhất cung cấp phương tiện vận tải cho Việt Nam với 229,41 triệu USD, chiếm 32,2%; thị trường Pháp đứng thứ 2 với 205,88 triệu USD, chiếm 28,9%; Hàn Quốc đứng thứ 2 với 119,48 triệu USD, chiếm16,78%; tiếp đến Nhật bản 77,06 triệu USD, chiếm 10,8%. Kim ngạch nhập khẩu từ các thị trường đa số tăng so với cùng kỳ, trong đó 3 thị trường có mức tăng cực mạnh như: Indonesia tăng 5.943,8%; Singapore tăng 5523,3%; Đài Loan tăng 1098%. Sau đó là các thị trường tăng trên 100% như: Hoa Kỳ tăng 398,5%, Pháp tăng 255,3%; Na Uy tăng 192,4%.Tuy nhiên, nhập khẩu giảm mạnh từ các thị trường Ucraina, Đức, Trung Quốc; Nga với mức giảm lần lượt là: 99,4%, 74,5%, 53% và 52,9% .
Kim ngạch nhập khẩu phương tiện vận tải và phụ tùng từ các thị trường 9 tháng đầu năm 2010
ĐVT: USD
 

Thị
trường
Tháng 9/2010
9tháng 2010
Tháng 8/2010
9tháng 2009
% tăng, giảm T9/2010 so T8/2010
% tăng, giảm 9T/2010 so 9T/2009
Tổng cộng
8.750.783
712.150.196
210.778.311
385.511.091
-95,85
+84,73
Singapore
253.330
229.410.324
182.616.321
4.079.610
-99,86
+5523,34
Pháp
1.193.453
205.875.640
930.705
57.940.749
+28,23
+255,32
Hàn Quốc
565.172
119.482.832
1.580.009
79.401.702
-64,23
+50,48
Nhật Bản
2.037.053
77.055.850
18.838.684
104.831.135
-89,19
-26,50
Trung Quốc
1.238.536
17.912.247
884.618
38.042.468
+40,01
-52,92
Hoa Kỳ
2327018
15435047
1877207
3096099
+23,96
+398,53
Đức
367469
8909037
1307983
34909998
-71,91
-74,48
Malaysia
24380
2500540
0
1439460
*
+73,71
Anh
90296
2248957
131920
1751824
-31,55
+28,38
Indonesia
0
2187966
1921674
36202
*
+5943,77
Đài Loan
24302
1683976
0
140569
*
+1097,97
Nga
49520
1485637
40011
3004685
+23,77
-50,56
Na Uy
0
1403696
0
480010
*
+192,43
Ucraina
0
148652
0
23376110
*
-99,36
(vinanet-ThuyChung) 

Nguồn: Vinanet