Sản phẩm chất dẻo nước ta được xuất khẩu đi 48 quốc gia và vùng lãnh thổ. Đáng chú ý, nước có kim ngạch xuất khẩu cao nhất phải kế đến là: : Nhật Bản: 177.801.218 USD, Mỹ: 150.869.650 USD, Hà Lan: 55.715.575 USD, Campuchia: 48.085.747 USD, …
 
Tên nước
Kim ngạch xuất khẩu tháng 11/2008 (USD)
Kim ngạch xuất khẩu 11 tháng đầu năm 2008 (USD)
Achentina
50.192
1.050.886
CH Ailen
236.209
2.927.065
Ấn Độ
368.770
3.159.669
Anh
4.268.719
41.947.113
Áo
127.451
631.208
Ả rập Xê út
104.050
1.961.753
Ba Lan
368.239
4.237.576
Bỉ
1.079.564
9.004.381
Bồ Đào Nha
106.337
1.407.465
Brazil
31.358
1.922.644
Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
242.143
2.585.164
Campuchia
3.781.082
48.085.747
Canada
889.644
9.265.663
Đài Loan
2.058.984
28.836.771
Đan Mạch
318.562
3.698.614
CHLB Đức
2.255.931
31.595.001
Extônia
42.246
775.905
Hà Lan
5.701.887
55.715.575
Hàn Quốc
1.116.233
15.311.101
Hồng Công
285.170
4.751.969
Hungary
211.963
2.915.645
Hy lạp
119.971
1.447.776
Indonesia
639.598
13.628.884
Italia
1.096.913
14.393.301
CHDCND Lào
325.673
2.338.100
Látvia
112.180
1.007.892
Lítva
24.592
283.373
Malaysia
1.030.484
18.941.018
Mi an ma
36.355
2.524.203
Mỹ
15.117.930
150.869.650
Na Uy
183.656
3.109.607
CH Nam Phi
541.836
1.758.534
Niu Zi Lân
245.121
2.139.530
Liên bang Nga
632.915
8.862.743
Nhật Bản
18.097.696
177.801.218
Ôxtrâylia
1.157.005
16.321.849
Phần Lan
572.795
5.704.140
Pháp
2.356.340
29.773.024
Philippine
2.236.115
22.523.642
CH Séc
187.052
2.429.301
Singapore
852.146
9.118.829
Tây Ban Nha
350.774
8.136.250
Thái Lan
1.101.739
11.203.983
Thổ Nhĩ Kỳ
169.577
5.531.722
Thuỵ Điển
875.759
10.153.098
Thuỵ Sỹ
488.065
4.530.481
Trung Quốc
1.329.725
11.311.293
Ucraina
258.660
3.608.212
Tổng
77.738.859
845.090.489
(tổng hợp)

Nguồn: Vinanet