Kim ngạch xuất khẩu túi xách, ví, va li, mũ và ô dù tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2008
Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu túi xách, ví, va li, mũ và ô dù trong tháng 11/2008 đạt 68.862.404 USD, đưa tổng kim ngạch xuất khẩu túi xách, ví, va li, mũ và ô dù trong 11 tháng đầu năm 2008 lên 744.669.370 USD, tăng 30,6% so với cùng kỳ năm ngoái nhưng lại giảm 12% so với tháng 10/2008.
Mặt hàng được xuất khẩu đi 46 quốc gia và vùng lãnh thổ trên toàn thế giới, nước có kim ngạch luôn dẫn vị trí đứng đầu là Mỹ: 207.523.716 USD, Đức: 68.685.346 USD, Nhật Bản: 66.680.934 USD, Bỉ: 65.320.698 USD, …
Tên nước |
Kim ngạch xuất khẩu tháng 11/2008 (USD) |
Kim ngạch xuất khẩu 11 tháng đầu năm 2008 (USD) |
Achentina |
1.054.109 |
3.399.530 |
CH Ai len |
44.026 |
900.902 |
Ấn Độ |
278.501 |
1.278.371 |
Anh |
1.356.090 |
18.640.557 |
Áo |
262.970 |
1.428.556 |
Ả Rập xê út |
28.603 |
490.546 |
Ba Lan |
412.633 |
4.411.147 |
Bỉ |
6.687.278 |
65.320.698 |
Bồ Đào Nha |
|
837.594 |
Brazil |
927.156 |
5.923.294 |
Tiểu vương quốc Ả rập thống nhất |
275.920 |
1.679.961 |
Campuchia |
128.983 |
1.568.107 |
Canada |
2.007.620 |
23.511.207 |
Đài Loan |
1.673.198 |
17.927.694 |
Đan Mạch |
156.644 |
3.259.530 |
Đức |
5.021.709 |
68.685.346 |
Hà Lan |
3.352.824 |
24.031.376 |
Hàn Quốc |
2.119.346 |
24.978.639 |
Hoa Kỳ |
20.356.064 |
207.523.716 |
Hồng Kông |
818.366 |
5.976.352 |
Hungary |
|
992.787 |
Hy Lạp |
521.031 |
2.281.851 |
Indonesia |
50.899 |
574.120 |
Italia |
1.541.108 |
17.670.554 |
Látvia |
|
222.955 |
Malaysia |
415.164 |
4.283.296 |
Na Uy |
73.234 |
2.586.515 |
CH Nam Phi |
197.640 |
1.605.336 |
Niu Zi Lân |
252.221 |
2.160.224 |
Liên Bang Nga |
1.098.208 |
6.802.033 |
Nhật Bản |
5.855.457 |
66.680.934 |
Ôxtrâylia |
1.378.136 |
10.935.221 |
Phần Lan |
103.837 |
652.764 |
Pháp |
2.974.626 |
48.076.864 |
Philippines |
141.196 |
1.151.001 |
CH Séc |
171.558 |
3.371.925 |
Singapore |
305.958 |
3.564.000 |
Slôvakia |
35.536 |
520.439 |
Slôvenhia |
81.713 |
678.775 |
Tây Ban Nha |
2.518.637 |
23.665.946 |
Thái Lan |
604.343 |
6.232.135 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
154.116 |
1.787.236 |
Thuỵ Điển |
423.506 |
10.188.197 |
Thuỵ Sĩ |
218.534 |
3.407.105 |
Trung Quốc |
512.682 |
10.435.098 |
Ucraina |
97.438 |
1.473.740 |
Tổng |
68.862.404 |
744.669.370 |
(tổng hợp)
Nguồn: Vinanet