Nhóm mặt hàng linh kiện phụ tùng ô tô nhập khẩu về Việt Nam 10 tháng đầu năm 2010 trị giá 1,57 tỷ USD, chiếm 2,33% tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hoá cả nước 10 tháng đầu năm, tăng 14,72% so với 10 tháng đầu năm 2009; trong đó kim ngạch của riêng tháng 10 đạt 160,75 triệu USD, tăng nhẹ 2,03 % so với tháng 9/2010. Linh kiện ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống đạt 680,9 triệu USD, chiếm 43,49%.
Thái Lan, Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc là Top 4 thị trường lớn nhất cung cấp một lượng lớn phụ tùng ô tô cho Việt Nam trong 10 tháng đầu năm 2010; trong đó Thái Lan dẫn đầu với 335,5 triệu USD, chiếm 21,43%, tăng 9,06% so cùng kỳ; tiếp đến Nhật bản 329,63 triệu USD, chiếm 21,05%, tăng 8,74%; Hàn Quốc 270 triệu USD, chiếm 17,24%, tăng 29,17%; Trung Quốc 243,1 triệu USD, chiếm 15,53%, giảm 3,9%. Hầu hết kim ngạch nhập khẩu nhóm mặt hàng này đều tăng so với cùng kỳ, chỉ có 4 thị trường giảm, trong đó nhập khẩu từ Tây Ban Nha giảm mạnh nhất 44,75%, còn lại 3 thị trường kia giảm nhẹ ở mức 1 con số như: Ấn Độ (-9,71%); Trung Quốc (-3,9%); Đài Loan (-2,86%). Ngược lại, kim ngạch nhập khẩu từ Thuỵ Điển tuy chỉ đạt 7,04 triệu USD, đứng gần cuối bảng xếphạng kim ngạch nhưng đạt mức tăng mạnh 141,67% so cùng kỳ; tiếp sau đó là 1 số thị trường cũng đạt mức tăng cao trên 40% đến gần 70% ở các thị trường như: Hà Lan tăng 68,74%, đạt 77,58 triệu USD; Đức tăng 67,04%, đạt 54,6 triệu USD; Nga tăng 58,5%, đạt 7,62 triệu USD; Philipines tăng 42,25%, đạt 42,01 triệu USD.
Tính riêng tháng 10, nhóm mặt hàng này tăng mạnh nhập khẩu trên 100%kim ngạch so với tháng 9 từ 2 thị trường Braxin và Ấn Độ với mức tăng tương ứng là 197,6% và 123,71%. Tuy nhiên, lại giảm mạnh nhập khẩu từ các thị trường như: Achentina (-66,46%); Nga (-52,12%); Thuỵ Điển (-37,7%); Đức (-34,81%).
Thị trường chính cung cấp linh kiện phụ tùng ô tô cho Việt Nam 10 tháng đầu năm 2010
ĐVT: USD
Thị trường
|
Tháng 10/2010
|
10T/2010
|
Tháng 9/2010
|
10T/2009
|
% tăng, giảm T10/2010 so T9/2010
|
% tăng, giảm 10T/2010 so 10T/2009
|
Tổng cộng
|
160.753.817
|
1.565.663.407
|
157558260
|
1364735341
|
+2,03
|
+14,72
|
Linh kiện ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống
|
68.943.882
|
680.900.815
|
78407766
|
588742699
|
-12,07
|
+15,65
|
Thái Lan
|
36.008.567
|
335.497.543
|
37646265
|
307625830
|
-4,35
|
+9,06
|
Nhật Bản
|
39.058.739
|
329.634.078
|
43255015
|
303136878
|
-9,70
|
+8,74
|
Hàn Quốc
|
23.492.745
|
269.990.766
|
19799448
|
209015252
|
+18,65
|
+29,17
|
Trung Quốc
|
19.250.367
|
243.100.796
|
16909046
|
252967593
|
+13,85
|
-3,90
|
Hà Lan
|
9.442.116
|
77.575.015
|
7602387
|
45974199
|
+24,20
|
+68,74
|
Indonesia
|
8.855.702
|
77.257.691
|
7736172
|
62823884
|
+14,47
|
+22,98
|
Đức
|
4.185.215
|
54.598.919
|
6419845
|
32686367
|
-34,81
|
+67,04
|
Philipines
|
3614680
|
42010618
|
3387003
|
29533260
|
+6,72
|
+42,25
|
Đài Loan
|
3497460
|
22034213
|
2582032
|
22683410
|
+35,45
|
-2,86
|
Achentina
|
893337
|
20791140
|
2663430
|
14938633
|
-66,46
|
+39,18
|
Ấn Độ
|
1473587
|
11795591
|
658717
|
13064245
|
+123,71
|
-9,71
|
Malaysia
|
1158309
|
11105448
|
1018393
|
8667199
|
+13,74
|
+28,13
|
Nga
|
544124
|
7624205
|
1136527
|
4810264
|
-52,12
|
+58,50
|
Braxin
|
1143069
|
7299039
|
384096
|
5380642
|
+197,60
|
+35,65
|
Hoa Kỳ
|
927602
|
7137239
|
748138
|
5392174
|
+23,99
|
+32,36
|
Thuỵ Điển
|
180697
|
7.035.683
|
290054
|
2911325
|
-37,70
|
+141,67
|
Tây Ban Nha
|
472721
|
3868352
|
307158
|
7001617
|
+53,90
|
-44,75
|
(vinanet-ThuyChung)