2 tháng đầu năm 2009, gỗ dương vẫn là chủng loại gỗ nguyên liệu có lượng nhập khẩu từ thị trường Mỹ đạt cao nhất, đạt 14,27 nghìn m3, với kim ngạch 1,75 triệu USD, giảm 43% về lượng và giảm 40% về trị giá so với cùng kỳ năm 2008. Giá nhập khẩu gỗ dương nguyên liệu từ thị trường Mỹ tháng 2/2009 trung bình ở mức 298 USD/m3, giảm 3 USD/m3 so với mức giá nhập trung bình tháng trước.

Gỗ sồi là chủng loại gỗ có lượng nhập lớn thứ 2. Lượng gỗ sồi nhập khẩu từ thị trường Mỹ 2 tháng đầu năm 2009 đạt 6,1 nghìn m3, với kim ngạch 2,96 triệu USD, giảm 57% về lượng và giảm 49% về trị giá so với tháng trước. Giá nhập khẩu gỗ sồi trung bình tháng 2/2009 ở mức 491 USD/m3. Gỗ sồi xẻ (4/4 white Oak#1) T: 25mm; L:1,8m-4,8m: W-3-14 giá 473 USD/m3-CIF, cao hơn so với mức giá nhập tháng 12/2008 là 6 USD/m3.

Lượng gỗ tần bì nhập khẩu 2 tháng đầu năm 2009 đạt 1,4 nghìn m3, kim ngạch nhập khẩu đạt 563 nghìn USD, giảm 43% về lượng và giảm 36% về trị giá so với cùng kỳ năm 2008. Gá nhập khẩu gỗ tần bì tháng 2/2009 trung bình ở 403 USD/m3, so với mức giá nhập trung bình tháng trước.

Anh đào là chủng loại gỗ nguyên liệu có kim ngạch nhập khẩu lớn thứ 3, đạt 409 m3 với kim ngạch 487 nghìn USD, bằng 3 lần về lượng và 4,8 lần về trị giá so với cùng kỳ năm 2008.

Nhập khẩu gỗ tống quán sủi 2 tháng dadàu năm 2009 giảm mạnh so với cùng kỳ năm trước, chỉ đạt 956 m3 với kim ngạch 679 nghìn USD.

Chủng loại gỗ nguyên liệu chính nhập khẩu từ Mỹ tháng 2 và 2 tháng năm 2009

Chủng loại

ĐVT

Tháng 2/2009

2 tháng năm 2009

 

 

Lượng

Trị giá (USD)

giá TB (USD/ĐV)

Lượng

Trị giá (USD)

Giá TB (USD/ĐV)

Gỗ sồi

M3

3.938

1.931.762

491

6.144

2.966.529

483

gỗ dương

M3

5.888

1.753.376

298

14.277

4.286.858

300

Gỗ tần bì

M2

29

13.001

448

29

13.001

448

 

M3

957

385.582

403

1.398

550.242

394

Gỗ tần bì tổng

 

986

398.583

404

1.427

563.243

395

gỗ anh đào

M3

296

357.619

1.208

409

487.641

1.92

gỗ tống quán sủi

M3

874

314.393

360

956

679.250

711

Ván lạng

M2

62.373

43.661

1

298.485

212.216

1

 

M3

92

218.763

2.378

114

244.054

2.141

Ván lạng tổng

 

62.465

262.424

4

298.599

456.270

2

Gỗ thông

M3

508

83.527

164

1.745

298.575

171

Gỗ Tupelo

M3

111

87.006

784

111

87.006

784

Gỗ bạch đàn

M3

226

73.890

327

519

164.193

316

Gỗ óc chó

M3

72

65.655

912

222

183.708

828

Gỗ bulô

M3

66

52.738

799

115

93.015

809

Gỗ thích

M3

164

37.976

232

355

124.098

350

Gỗ bồ đề

M3

94

37.954

404

122

48.502

398

Gỗ sếu

M3

96

35.321

368

96

35.321

368

 

(VTIC)

Nguồn: Vinanet