(VINANET) - Tháng đầu năm 2013, Việt Nam nhập khẩu phân bón ở 14 thị trường trên thế giới, tuy nhiên số thị trường tăng trưởng cả về lượng và kim ngạch chỉ chiếm 35,7% so với tháng cuối năm 2012.
Số liệu từ TCHQ Việt Nam cho biết, tuy là thị trường đứng đầu về cung cấp lượng phân bón cho Việt Nam trong thời gian này, nhưng Việt Nam nhập khẩu phân bón từ thị trường Trung Quốc lại giảm cả về lượng và trị giá so với tháng cuối năm 2012, giảm 34,65% về lượng và giảm 33,08% về trị giá, tương đương với 94,6 nghìn tấn và 36,6 triệu USD.
Đứng thứ hai về lượng nhập về trong tháng là thị trường Nga, với 35,2 nghìn tấn, trị giá 14 triệu USD, tăng 203,59% về lượng và tăng 136,18% về trị giá so với tháng 12/2012.
Đáng chú ý, thị trường Hàn Quốc lại tăng trưởng vượt bậc trong tháng đầu năm 2013, với 32,4 nghìn tấn, kim ngạch là 7,2 triệu USD, tăng 4110,39% về lượng và tăng 2406,66% về trị giá so với tháng 12/2012.
Ngoài ba thị trường chính kể trên, Việt Nam còn nhập khẩu phân bón từ các thị trường khác nữa như Nhật Bản, Canada, Nauy, Đài Loan, Bỉ, Ấn Độ… với lượng nhập đạt lần lượt 24,3 nghìn tấn, 14 nghìn tấn, 2,6 nghìn tấn, 2,6 nghìn tấn, 1,6 nghìn tấn…
Tham khảo thị trường nhập khẩu phân bón tháng 1/2013
ĐVT: lượng (tấn); Trị giá(USD)
|
NK T12/2012
|
NK T1/2013
|
% so sánh
|
Lượng
|
Trị giá
|
lượng
|
trị giá
|
lượng
|
trị giá
|
Kim ngạch
|
295.062
|
122.164.541
|
313.192
|
127.816.537
|
6,14
|
4,63
|
Trung Quốc
|
144.804
|
54.729.036
|
94.624
|
36.622.350
|
-34,65
|
-33,08
|
Nga
|
11.608
|
5.948.731
|
35.241
|
14.049.561
|
203,59
|
136,18
|
Hàn Quốc
|
770
|
290.935
|
32.420
|
7.292.753
|
4.110,39
|
2.406,66
|
Philippin
|
29.704
|
16.409.864
|
25.585
|
14.157.155
|
-13,87
|
-13,73
|
Nhật Bản
|
43.723
|
10.102.540
|
24.368
|
5.576.932
|
-44,27
|
-44,80
|
Canada
|
4.209
|
2.429.917
|
14.022
|
6.709.144
|
233,14
|
176,11
|
Nauy
|
4.564
|
2.379.102
|
2.624
|
1.040.082
|
-42,51
|
-56,28
|
Đài Loan
|
1.628
|
705.761
|
2.608
|
1.088.939
|
60,20
|
54,29
|
Bỉ
|
1.463
|
942.615
|
1.685
|
1.111.982
|
15,17
|
17,97
|
Ấn Độ
|
540
|
1.659.597
|
398
|
1.145.021
|
-26,30
|
-31,01
|
Hoa Kỳ
|
549
|
993.620
|
232
|
365.202
|
-57,74
|
-63,25
|
Malaixia
|
451
|
308.741
|
159
|
91.995
|
-64,75
|
-70,20
|
Thái Lan
|
532
|
316.390
|
86
|
107.649
|
-83,83
|
-65,98
|
Ucraina
|
56
|
29.120
|
|
|
|
|